K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 6 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền

regret (n,v): hối tiếc, hối hận            

sadness (n): sự buồn bã

happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc

passion (n): sự say mê, sự say đắm

=> sorrow >< happiness

Tạm dịch: Tổng thống bày tỏ sự đau buồn sâu sắc của mình đối với những người thiệt mạng do ném bom.

12 tháng 12 2019

Đáp án: B

3 tháng 9 2019

Đáp án B

(to) be over the moon: rất hạnh phúc >< very sad: rất buồn

Các đáp án còn lại:

A. stressed (adj): bị stress

C. very happy: rất hạnh phúc

D. satisfied (adj): thỏa mãn

Dịch nghĩa: Anh ấy rất hạnh phúc về kết quả bài kiểm tra

14 tháng 6 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng very sad: rất buồn

very happy: rất vui satisfied (a): hài lòng

over the moon >< very sad

Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi

12 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng              very sad: rất buồn 

very happy: rất vui                               satisfied (a): hài lòng                

over the moon >< very sad 

Tạm dịch:  Anh ấy rất vui về kết quả thi. 

Đáp án: B

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

16 tháng 4 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

Sorrow (n): nỗi buồn      

Grief (n): nỗi đau buồn    Joy (n): niềm vui

Comfort (n): sự thoải mái          Sympathy (n): sự đồng cảm

=> sorrow >< joy

Tạm dịch: Việc đánh mất nhật kí của mình khiến ông ấy buồn hơn cả việc xuất ngũ 6 năm trước.

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

20 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.