Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I was brought x in the countryside by my aunt after my parents had pass x .
A. for / on
B. on / over
C. on / off
D. up / away
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
be accustom + to + N: quen thuộc với điều gì (= be used to)
Tạm dịch: Sau một tháng ở với dì ở vùng quê, Linh đã quen với cuộc sống ở nông trại.
Chọn D
Question 8.By 2018, my brother ………. for this company for six years.
A. had worked B. has worked C. was working D. worked
Question 9. Don’t worry, Mum. I ………. you as soon as I arrive in England.
A. am calling B. call C. will call D. am going to call
Question 10. Let’s go for a walk, ………. ?
A. shall we B. shall you C. will we D. will you
Question 11.………. so much noise! The little baby is sleeping.
A. Make B. Don’t make C. Making D. To make
Question 12. This hat is much prettier, but it costs ………. as the other one.
A. as many B. twice as many C. as much as D. twice as much
Question 13. By 2000, our family had lived in this city ……….. 25 years.
A. for B. in C. at D. since
Question 14. We are in the same class. Our ………. has lasted for 4 years.
A. friendly B. friend C. friendship D. friendliness
Question 15. You have never been to Paris, ………. ?
A. haven’t you B. have you C. don’t you D. do you
Question 16.Every advanced nation has strict regulations to protect endangered ………. .
A. type B. class C. group D. species
Đáp án B
confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.
D
Trật tự của các tính từ:
OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)
Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.
=>Đáp án. D
Đáp án D
Kiến thức: trật tự của tính từ
Giải thích:
OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)
Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
red brick: màu đỏ gạch red ink: mực đỏ
red tape: luật chính thức red letter day: ngày quan trọng, đáng nhớ
Tạm dịch: Ngày tốt nghiệp đại học của tôi là một ngày thực sự quan trọng trong cả cuộc đời tôi.
Chọn D
Đáp án C.
Tạm dịch: Di chuyến đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ____________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.
Phân tích đáp án:
A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb
B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.
C. change in something: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.
D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents' divorce had a big effect on me.
Để kết hợp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.
Đáp án C.
Tạm dịch: Di chuyển đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.
Phân tích đáp án:
A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb
B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.
C. change in some thing: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.
D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents’ divorce had a big effect on me.
Để kết hợp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.
Đáp án là D.
bring up: nuôi dưỡng; pass away: qua đời