Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My friend often shows her x whenever I have troubles.
A. sympathetic
B. sympathize
C. sympathetically
D. sympathy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
give somebody a hand = help: giúp đỡ ai
an arm => a hand
Tạm dịch: Bất cứ khi nào bạn thân của tôi gặp rắc rối trong việc giải quyết các vấn đề khó khăn, tôi sẵn sàng giúp anh ấy một tay.
Chọn D
B
A. Turns up : đến
B. let me down : làm tôi buồn, thất vọng
C. turns me off : làm tôi tụt hứng
D. turns out: hóa ra là
=> Đáp án B
Tạm dịch : Bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề, Jane luôn rất đáng tin cậy. Cô ấy không bao giờ làm tôi thất vọng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Thành ngữ: red as a beetroot: đỏ như gấc
Dịch: Bất cứ khi nào tôi cảm thấy xấu hổ, thì người tôi luôn luôn đỏ như gấc
Đáp án C
Giải thích: Giữa mạo từ “an” và danh từ “friend” cần điền 1 tính từ. Đáp án A là danh từ nên bị loại.
A. magery (n) hình tượng
B. imaginable (adj) có thể tưởng tượng được
C. imaginary (adj) không có thực, hư cấu
D. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng, sáng tạo
Dịch: Những đứa trẻ là con một thường tạo ra một người bạn trong tưởng tượng để chơi cùng.
Shall we eat out tonight ? - Chúng ta sẽ ra ngoài ăn vào tối nay chứ? - lời đề nghị, gợi ý Đáp án là A. That’s a great idea. - Hay đấy. - Chỉ sự đồng tình.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:
Điều đó được chấp thuận.
Câu này dùng để đáp lại lời cám ơn của ai đó.
Bạn thật tốt bụng khi mời
Chọn A Câu đề bài: Xếp hạng mới nhất đã làm dấy lên những tuyên bố rằng chương trình truyền hình thực tế đang _________ .
A. legs (n.): chân B. resort (n.): nơi nghỉ dưỡng
C. breath (n.): hơi thở D. gasp (n.): giật mình
To be on one's last legs: near the end of life, usefulness, or existence sắp tàn, sắp ket thúc. _
Đáp án là D.
sympathy (n): sự đồng cảm.
Sau tính từ sở hữu “her” là một danh từ. Các từ còn lại: sympathetic (adj); sympathize (v); sympathetically(adv)