Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I tried every key in turn but not __________ fitted
A. none
B. each
C. any
D. one
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Dịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.
Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích của hành động)
Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.
Đáp án C.
A. Article(n): bài báo.
B. Space(n): chỗ trống.
C. Vacant(n): chỗ trống.
D. Spot (n): điểm.
Dịch nghĩa: Cô ấy thường đọc báo vào xem cột Việc cần người hằng ngày, nhưng cho tới giờ cô ấy vẫn chưa tìm được việc nào
Đáp án C
Cấu trúc: “to bring down” the price of petrol: hạ giá xăng dầu
Get over something: vui vẻ trở lại sau khi một sự kiện không hay đã xảy ra, không còn buồn về một chuyện gì đó nữa.
Bring on: gây ra việc gì không hay (thường là về bệnh tật)
Put in: dành thời gian, công sức
Tạm dịch: chính phủ đã cố gắng để hạ giá xăng dầu nhưng họ đã thất bại
Đáp án B
Đáp án B – ca phẫn thuật
Các đáp án khác
A – sự bảo vệ, sự cứu giúp
C – thế hệ
D – giải pháp
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. facilitate (v): tạo điều kiện cho điều gì đó xảy ra
B. show (v): chỉ, dẫn
C. cause (v): gây ra
D. oppose (v): phản đối
Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong kỉ nguyên toàn cầu hóa là một người lãnh đạo không áp đặt thay đổi mà tạo điều kiện cho sự thay đổi đó diễn ra thuận lợi hơn.
Chọn A
Đáp án B.
- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.
Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hầu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những luận điểm của ông ấy.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án D
Câu đã có “not” => loại none
One thay thế cho danh từ “key”
Câu này dịch như sau: Tôi đã thử mọi chìa khóa nhưng không chiếc nào vừa