Let's talk. Cùng nói
Ask and answer questions about your daily routines
What do you do in the morning afternoon/ evening?
I always/ usually/ often/ sometimes______
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
- Do you like table tennis?
Yes, I do.
- What do you do in your free time?
I play table tennis.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích môn bóng bàn không?
Có.
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Mình chơi bóng bàn.
1) a) she sometimes goes to school in the afternoon.
b) she usually plays table tennis on Saturday and Sunday morning
c) she never comes home at 10.00 a.m.
d) she always stays at home in the evening
2) a) how often do you go to school?
- I go to school 6 days a week.
b) how often do you watch TV?
- I watch TV everyday.
c) how often do you play your favorite sport ?
- I play chess twice a week.
3) people in Britain always work from 9 a.m. to 5 p.m. so most offices are open 9-5 . Schools usually start at 9 o'clock tô but they usually end at about 3.30 p.m Shops are usually open from 9 to 5.30 from Monday to Saturday and some shops are often open from 10 a.m to 4 p.m on Sunday
a) how often do people in Britain work ?
- People in Britain always work from 9 a.m. to 5 p.m.
b) how often do schools start ?
Schools usually start at 9 o'clock .
c) how often are shops open?
- Shops are usually open from 9 to 5.30 from Monday to Saturday and some shops are often open from 10 a.m to 4 p.m on Sunday
1 .
a ) She SOMTIMES goes to school in the afternoon ( sometimes )
b ) She USUALLY plays table tennis on Saturday and Sunday morning ( uaually )
c ) She NEVER comes home at 10 . 00 a.m ( nerver )
d ) She ALWAYS stays at home in the evening ( always )
2 .
a ) How often do you go to school ?
=> I GO TO SCHOOL EVERYWEEK
b ) How often do watch TV ?
=> I WATCH TV EVERYDAY
c ) How often do you play your favorite sport ?
=> I PLAY BADMINTON ONCE A WEEK
3 .
People in Britain always work from 9 a.m to 5p.m so most offices are open 9 - 5 . Schools uaually start at 9 o'clock too but they usually open from 9 to 5 . 30 from Monday to Saturday and some shops are pften open from 10 a.m to 4 p.m on Sunday
a ) How often do people in Britain work ?
=> PEOPLE IN BRITAIN WORK FROM 9A.M TO 5P.M
b ) How often do schools start ?
=> SCHOOLS START AT 9 O'CLOCK
c ) How often are shops open ?
=> SHOPS ARE OPEN FROM 10A.M TO 4P.M
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Hướng dẫn dịch:
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Dịch :
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
chúc bạn học tốt ^^
Answer the questions about you. Write your answers on the answer sheet.
1) How often do you study the library after school?
every day
2) What sports do you like playing?
soccer
3)What is your favorite subject?
english
4) Do you usually talk with your friends?
yes
A: Chào Quân, bạn rất vui.
B: Xin chào, Tom, tôi luôn dậy sớm, còn bạn thì sao?
A: Tôi cũng vậy, tôi dậy sớm và ăn sáng trước khi đến trường
B: Ý kiến hay
A: Bạn làm gì vào buổi chiều
B: Sau giờ học? Tôi thường làm bài tập về nhà của tôi
A: Tôi cũng vậy và tôi thường nói chuyện với bạn bè trên mạng
B: Tôi có thể thấy điều đó. Ha ha
1. What do you always do in the morning?
⇒ I always have breakfast
2. What do you often do in the morning?
⇒ I often do morning exercise.
3. What do you usually do in the afternoon?
⇒ I usually play chess with my friends.
4. What do you do in the evening?
⇒ I sometimes listen to music
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.