Tìm các từ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng:...........................
- Cùng nghĩa với leo :............................
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :.............
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với hiền: lành
- Không chìm dưới nước: nổi
- Vật dụng để gặt lúa , cắt cỏ: liềm
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng: mở
- Cùng nghĩa với vỡ: bể
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: mũi
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:
- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : chuối
- Làm cho người khỏi bệnh : chữa
- Cùng nghĩa với nhìn : trông
A. Từ "mặt" ở đây được dùng với nghĩa gốc chỉ một bộ phận trên cơ thể con người.
B. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa chuyển: hoán dụ. Nghĩa là chỉ cách ứng xử, phản ứng của con người với môi trường bên ngoài.
C. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ dùng 1 bộ phận chỉ cái toàn thể: gặp mặt hay họp mặt ở đây là cuộc gặp gỡ, hẹn hò giữa người với người
D. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa ẩn dụ. Dùng bộ phận mặt để nói lên cảm xúc hoặc cốt cách con người ( ngượng mặt gợi cảm giác xấu hổ, đáng mặt anh hào gợi phẩm chất anh hùng hào kiệt của 1 con người )
E. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ để chỉ phần bề mặt phẳng của sự vật.
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau :
- Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên : sót
- Món ăn bằng gạo nếp đồ chín : xôi
- Trái nghĩa với tối : sáng
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: giặt
- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : rát
- Trái nghĩa với ngang: dọc
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : nồi
- Đi qua chỗ có nước : lội
- Sai sót, khuyết điểm : lỗi
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : vui
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng: chung
- Cùng nghĩa với leo : trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu