Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Frankly, I'd rather you ________ anything about it for the time being.
A. don't do
B. hadn't done
C. didn't do
D. haven't done
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
- for the time being: trong lúc này
- would rather (that) sb did sth/ didn’t do sth: muốn/ không muốn ai làm gì
Tạm dịch: Sự thật là trong thời gian qua thì bạn đã làm nhiều việc dính dáng tới chuyện đó, nhưng nói một cách nghiêm túc thì tôi mong là bạn đừng làm gì liên quan tới chuyện đó nữa.
Kiến thức cần nhớ |
For the time being = At the present (time): trong thời gian này, tại thời điểm hiện tại. |
Câu đề bài: Tôi mong rằng bạn ____________ nói bất cứ điều gì cho John về cuộc hội thoại của anh ấy.
Đáp án A: didn’t
Would rather sb did sth: mong rằng ai đó không làm gì (ở hiện tại);
Would rather sb hadn’t done sth: mong rằng ai đó đã không làm gì (nhưng đã
làm);
Would rather sb would do sth: mong rằng ai sẽ làm gì;
Wouỉd rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì = prefer doing sth to
doing sth.
Đáp án B
Kiến thức: Cấu trúc câu
Giải thích:
would rather + S2 + V-ed ( động từ chia quá khứ)…: muốn ai đó làm gì…
Tạm dịch: Tôi muốn cậu không động đến khu vườn cho đến khi thời tiết cải thiện hơn.
Đáp án B
To put off: trì hoãn
To put on: mặc vào
To put over: nói quan điểm của bạn cho người khác
To put up: dựng lên
Tạm dịch: Nếu bạn có điều gì quan trọng phải làm, hãy làm ngay lập tức.
Đừng trì hoãn
Đáp án A.
(to) have a (good) head for sth (idm): có khả năng thiên bẩm làm gì đó rất tốt.
Các đáp án còn lại:
B. understanding (n): trí tuệ, sự am hiểu.
C. knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức.
D. ability (n): khả năng. (to) have an ability to V: có khả năng làm gì.
Dịch: Bạn có thể hỏi Matin bất cứ điều gì về lịch sử. Anh ấy thực sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện.
Chọn B.
Đáp án B.
Xét 4 đáp án ta có:
A. go out: ra, đi ra, đi ra ngoài; giao thiệp
B. go by: đi qua; trôi qua (thời gian)
C. go off: đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi; (sân khấu) vào (diễn viên); nổ (súng);
D. go over: đi qua, vượt
=> Đáp án B là đúng
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Đáp án C
Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V(past) = muốn ai làm gì
Dịch câu: Một cách thẳng thắn, tôi muốn bạn không làm bất cứ thứ gì về điều đó tạm thời.