Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 tạ 35 kg = ....................kg
A. 240 kg
B. 435 kg
C. 360 kg.
D. 512 kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ... kg
1 tạ 5kg = ... kg
b) 8 tạ = ... kg
1 tấn 65kg = ... kg
a) 4 yến = 4 x10 kg = 40 kg
1 tạ 5kg = 100 kg + 5 kg = 105 kg
b) 8 tạ = 8 x 100 kg = 800 kg
1 tấn 65kg = 1000 kg + 65 kg = 1065 kg
Đáp án B