K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2017

B

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật tuyệt vời. Chúng tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn ngon như vậy.

Thành ngữ: “out of this world”: rất rất tuyệt vời

= terrific = extremely good (adj): tuyệt vời, tuyệt hảo

Chọn B

Các phương án khác:

A. enormous (adj): rộng lớn

C. strange (adj): lạ

D. awful (adj): kinh khủng

20 tháng 5 2019

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật tuyệt vời. Chúng tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn ngon như vậy.

Thành ngữ: “out of this world”: rất rất tuyệt vời

= terrific = extremely good (adj): tuyệt vời, tuyệt hảo

Chọn B

Các phương án khác:

A. enormous (adj): rộng lớn

C. strange (adj): lạ

D. awful (adj): kinh khủng

30 tháng 8 2017

Đáp án D

Out of this world = used to emphasize how good, beautiful, etc. something is: được dùng để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào

Enormous:  nhiều/ to lớn

Terrific: tuệt vời , xuất sắc

Strange: lạ

Awful: dở tệ

=>Out of this world >< awful

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.

3 tháng 2 2018

Chọn D.

22 tháng 10 2019

Đáp án C

- Go out of business ~ Close down: phá sản, đóng cửa

- Close up: khít lại, sát lại gần nhau

- Close: đóng

- Close into: không có nghĩa

ð Đáp án C (Đã từng có một cửa hàng ở cuối phố này nhưng một năm trước nó đã bị đóng cửa.)

1 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: Commemorate (v) = kỷ niệm

                    Remember (v) = nhớ đến

Dịch nghĩa: Các công dân đã phản đối cho đến khi pháp luật không công bằng đã được lặp lại.

          B. scold (v) = la mắng, gắt gỏng

          C. thank (v) = cảm ơn

          D. show (v) = cho thấy

31 tháng 12 2019

Đáp án A

- Boiling ~ Very hot: rất nóng

- Cooking : đang nấu

- Dry (adj): khô

- Cooked: được nấu

ð Đáp án A (Hôm qua trời rất nóng. Năm nay chúng ta có một mùa hè khô và ẩm.)

6 tháng 7 2019

Đáp án C.
Dịch: Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc oanh kích.
=> wiped out (bị xóa sổ) = destroyed completely (bị phá hủy hoàn toàn)
Các đáp án khác:
A. changed completely: thay đổi hoàn toàn
B. cleaned well: dọn sạch sẽ
D. removed quickly: nhanh chóng di rờ

16 tháng 7 2019

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

4 tháng 2 2019

Đáp án : C

Wipe out = destroy completely = xóa sổ, hủy hoại hoàn toàn