Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: In the future, I _________ in a motorhome.
A. will live
B. live
C. am living
D. has lived
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. In the future, I _________ in a motorhome.
A. will live B. live C. am living D. has lived
2. We will save the environment if we ___________ plastic
.A. reuses B. reuse C. reusing D. reused
3. There are a lot of ___________ in big cities.A. vegetable B. castles C. skyscrapers (nhà cao tầng chọc trời) D. UFOs
4. We can find noise pollution __________ most cities.
A. of B. on C. to D. in
1. Let’s surf the internet
How about .surfing the Internet..?
Let's + V = how about/ what about + V-ing
2. My future house will have 5 rooms
There ..will be 5 rooms in my future house..
1. In the future, I _________ in a motorhome.A. will live B. live C. am living D. has lived
2. We will save the environment if we ___________ plastic.A. reuses B. reuse C. reusing D. reused
3. There are a lot of ___________ in big cities.A. vegetable B. castles C. skyscrapers D. UFOs
4. We can find noise pollution __________ most cities.A. of B. on C. to D. in
1. Let’s surf the internet
How about .surfing the internet ..?
2. My future house will have 5 rooms
There are 5 rooms in My future house
Chọn đáp án: C
Giải thích: more…than…
Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.
Đáp án: B
Giải thích: Câu trả lời về nơi chốn nên câu hỏi dùng từ để hỏi “Where”
Dịch: Bạn sống ở đâu vậy? Mình sống ở một thành phố ồn ào và sôi nổi.
Đáp án C
Giải thích: become a reality: trở thành hiện thực
Dịch: Tôi thực sự hi vọng ước mơ của tôi sẽ trở thành hiện thực trong tương lai.
Đáp án: C
Giải thích: become a reality: trở thành hiện thực
Dịch: Tôi thực sự hi vọng ước mơ của tôi sẽ trở thành hiện thực trong tương lai.
Chọn đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”
exciting: thú vị
Dịch: Cuộc sống thành thị quá thú vị nên tôi muốn sống ở đó mãi mãi
Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences.
1. ............... it is raining, I will go to the movies tonight. (A. Because / B. Although / C. But / D. When)
2. My father first ............... to Can Tho in 2010. (A. went / B. go / C. visited / D. goes)
3. If the weather ............. good, Lan ............ camping with her classmates. (A. is/goes // B.is/will go // C. will be/go // D.will be/will go)
4. Do you think we might ........... with robots in the future? (A. to live / B. living / C. live / D. lives)
5. My sister ........... to Hue before. (A. didn't go / B. doesn't go / C. isn't going / D. hasn't gone)
6. That is the ........... book I have ever read. (A. borest / B. boring / C. most bored / D. most boring)
Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences.
1. ............... it is raining, I will go to the movies tonight. (A. Because / B. Although / C. But / D. When)
2. My father first ............... to Can Tho in 2010. (A. went / B. go / C. visited / D. goes)
3. If the weather ............. good, Lan ............ camping with her classmates. (A. is/goes // B.is/will go // C. will be/go // D.will be/will go)
4. Do you think we might ........... with robots in the future? (A. to live / B. living / C. live / D. lives)
5. My sister ........... to Hue before. (A. didn't go / B. doesn't go / C. isn't going / D. hasn't gone)
6. That is the ........... book I have ever read. (A. borest / B. boring / C. most bored / D. most boring)
Chọn đáp án: C
Giải thích:
castle: lâu đài
Prince: hoàng tử
Princess: công chúa
Dịch: Trong truyện, hoàng tử và công chúa thường sống trong 1 toà lâu đài.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
castle: lâu đài
Prince: hoàng tử
Princess: công chúa
Dịch: Trong truyện, hoàng tử và công chúa thường sống trong 1 toà lâu đài.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.