Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?
A. schedule
B. series
C. volume button
D. channel
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
schedule: lịch chiếu (n)
series: loạt phim (n)
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
channel: kênh (n)
=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?
Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?
Đáp án cần chọn là: A
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
- Can: có thể
- Can’t: không thể
=> You must take a lot of warm clothes when you go to Sa Pa in winter.
Tạm dịch: Bạn phải mang theo nhiều quần áo ấm khi đến Sa Pa vào mùa đông.
Đáp án cần chọn là: A
I. Choose the best answer among a, b, c or d that best completes each sentence.
1. The Singaporean unit of _____ is dollar.
a. length b. height c. volume d. currency
2. Buddhism is the official _____ of Thailand.
a. region b. religion c. language d. capital
3. Lan and Maryam are pen pals. They _____ at least once every two months.
a. write b. correspond c. exchange d. visit
4. A person with whom one becomes friendly by corresponding is a _____.
a. writer b. pen-name c. pen-friend d. pen-writer
5. They really enjoy the peaceful _____ in Vietnam.
a. impression b. atmosphere c. faces d. expression
6. Is physical education _____ in your school?
a. additional b. national c. traditional d. compulsory
7. Vietnam is one of the countries of the _____ of Southeast Asian Nations.
a. Affection b. Association c. Federation d. Administration
8. The _____ language of Malaysia is Bahasa Malaysia.
a. national b. international c. country d. continental
9. Malaysia is divided into two _____, known as West Malaysia and East Malaysia.
a. sections b. regions c. nations d. places
10. My grandmother is very _____. She goes to pagoda every week.
a. religion b. religious d. relation d. relative
Beauty: vẻ đẹp (n)
Beautiful: xinh đẹp (adj) = Pretty
Wonder: kì quan (n)
Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ sau because of (bởi vì)
=> Many foreign visitors come to Ha Long Bay because of its natural beauty.
Đáp án: beauty (vẻ đẹp)
Tạm dịch: Nhiều du khách nước ngoài đến Vịnh Hạ Long vì vẻ đẹp tự nhiên của nó
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
less + adj + to – V: ít … để làm gì
=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.
Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.
1. He was busy ______ his homework. A. doing B. to do C. that he was doing 2. This is____a nice place that they want to revisit it. A. such B. so C. so that 3. My uncle has given up __________. A. smoking B. to smoke C. smoke 4. I couldn't decide between the two records, so I bought __________ of them. A. all B. either C. both 5. What is the_________ from Da Lat to Nha Trang? A. fear B. fare C. ferry 6. This table is made __________ wood. A. from B. of C. by 7. You are going to come to the party, __________? A. aren't you B. do you C. will you 8. By cutting down trees we........................the natural habitat of birds and animals. A. damage B. harm C. hurt 9. Please speak a little more __________. A. slow B. slowly C. slower 10. This book __________ the story of Queen Victoria of England A. writes B. tells C. sa
schedule: lịch trình
series: loạt
volume button: nút điều chỉnh âm thanh
channel: kênh
=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?
Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch trình của nó?
Đáp án cần chọn là: A