Put the correct Wh-qs into the box.
1. volume buttons are there on the television?
2. is the ruler?
3. is your new television different from the old one?
4. do you feel tired?
5. were you born?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải thích:
Who invented the television?
What time is it?
How do you go to school?
Where will she go next month?
Why are you crying?
Tạm dịch:
1. Ai là người phát minh ra tivi?
2. Mấy giờ rồi?
3. Bạn đi học bằng cách nào?
4. Cô ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?
5. Tại sao bạn khóc?
Đáp án : A
another: một cái khác ( được dùng như tính từ đứng trước danh từ số ít hoặc danh từ)
The other: cái còn lại ( dùng như danh từ số ít) ; the others : những cái còn lại
Other : vài(cái) khác,theo sau là danh từ số nhiều; Others :những thứ khác nữa,được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ
ở đây chọn “another” do câu dịch nghĩa là: “ có 1 vài phương tiện truyền thông đại chúng. Báo chí là một loai. Tivi là 1 loại khác.”
Không dùng “the other” do theo nghĩa. Không dùng “ other” do nó đóng vai trò như tính từ.
Người ta ít khi nói cụm “ the another”
Đáp án C
Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Television” là danh từ đếm được số ít nên có thể sử dụng “another”.
Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:
- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng
- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác
- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
Dịch nghĩa: Có một số phương tiện thông tin đại chúng. Các tờ báo là một, truyền hình là một cái khác.
A. other = những cái, những thứ, … khác
“Television” là danh từ đếm được số ít nên không thể sử dụng “other”.
B. the other = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng
“Television” không phải là thứ còn lại cuối cùng nên không thể dùng với “the other”.
D. others = những cái, những thứ, … khác nữa
Vị trí của chỗ trống là tân ngữ chứ không phải chủ ngữ trong câu nên không thể sử dụng “others”.
2. Motorbikes are faster than bicycles. (fast)
3. My television is ………moderner than…………….his television. (modern)
4. Nile River is …the…longest………………. River in the world. (long)
5. This book is …the most interesting ………….of the three books. (interesting)
6. Summer is …………hotter than………….Spring. (hot)
7. Ho Chi Minh City is the biggest city in Viet Nam. (big)
8. They are ……the……best…………. students in my class. (good)
9. Skirts are …the………cheapest………….dresses. (cheap)
10. A bicycle is often ……………more convenient than……….a car in busy cities. (convenient)
11. These houses are …the………most beautiful………….in the village. (beautiful)
12. Air plane is ………the fastest…………….means of transport. (fast)
13. He is …………the most important………….person in the meeting. (important)
14. Her English is ……better than……………….my English. (good)
15. Jane is …………more beautiful than………….her sister. (beautiful)
16. Winter is ……the coldest…………….season in the year. (cold)
IV. Put the following words and phrases in correct order to make sentences
1. I love / but I don’t / the film / on TV/ like watching it
--> I love the film but I don’t like watching it on TV.
2. on/ what/ tonight/ television/ is?
--> What is on television tonight?
3. favourite/ MC/ your / who/ is/ television?
--> Who is your favorite television MC?
4. Tina/ time/ television/ does/ how much/ spend/ watching?
--> How much time does Tina spend watching television?
5 they/ like/ do/ why/ cartoons/ to watch?
--> Why do they like to watch cartoons?
6. best/ television/ like/ what/ do/ you/ programme?
--> What television programme do you like best?
7. How many / day do you / hours a / watch TV?
--> How many hours a day do you watch TV ?
I love the film but I don't like watching it on TV.
What is on television tonight?
Who is your favorite television MC?
How much time does Tina spend watching television?
Who do they like to watch cartoons?
What television programme do you like best?
How many hours a day do you watch TV?
Dựa vào ngữ nghĩa câu, ta có kết quả nối như sau:
1_c 2_d 3_e 4_b 5_a
Match the sentences, clauses or phrases in column A with the ones in column B to make meaningful sentences A
1. Are there any pictures in the kitchen? - G.Yes. There's one next to the window.
2. Where is your room? - F. Between the study and the stairs.
3. Is there a television in your room? - E.Yes. There's a big one on the wall opposite my bed.
4. How many rooms are there? - B.Five.
5. Where do you live? - C.In a town.
E.Yes. There's a big one on the wall opposite my bed.
6. Who do you live with? - H.My parents and sister.
7. What is your favorite room? - A. My bedroom.
8. What's in the living room? - D. A sofa set, a television and a lamp.
How many volume buttons are there on the television?
How long is the ruler?
How is your new television different from the old one?
How often do you feel tired?
When were you born?
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu nút âm lượng trên tivi?
2. Thước kẻ dài bao nhiêu?
3. Truyền hình mới của bạn khác với truyền hình cũ như thế nào?
4. Bạn có thường xuyên cảm thấy mệt mỏi?
5. Bạn sinh ra khi nào?