K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2019

How many volume buttons are there on the television?

How long is the ruler?

How is your new television different from the old one?

How often do you feel tired?

When were you born?

Tạm dịch:

1. Có bao nhiêu nút âm lượng trên tivi?

2. Thước kẻ dài bao nhiêu?

3. Truyền hình mới của bạn khác với truyền hình cũ như thế nào?

4. Bạn có thường xuyên cảm thấy mệt mỏi?

5. Bạn sinh ra khi nào?

1 tháng 2 2019

Giải thích:

Who invented the television?

What time is it?

How do you go to school?

Where will she go next month?

Why are you crying?

Tạm dịch:

1.     Ai là người phát minh ra tivi?

2.     Mấy giờ rồi?

3.     Bạn đi học bằng cách nào?

4.     Cô ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?

5.     Tại sao bạn khóc?

30 tháng 10 2018

Đáp án A

6 tháng 9 2017

Đáp án : A

another: một cái khác ( được dùng như  tính từ đứng trước danh từ số ít hoặc danh từ)

The other: cái còn lại ( dùng như danh từ số ít) ; the others : những cái còn lại

Other : vài(cái) khác,theo sau là danh từ số nhiều;  Others :những thứ khác nữa,được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ

ở đây chọn “another” do câu dịch nghĩa là: “ có 1 vài phương tiện truyền thông đại chúng. Báo chí là một loai. Tivi là 1 loại khác.”

Không dùng “the other” do theo nghĩa. Không dùng “ other” do nó đóng vai trò như tính từ.

Người ta ít khi nói cụm “ the another”

3 tháng 10 2019

Đáp án C

Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Television” là danh từ đếm được số ít nên có thể sử dụng “another”.

Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:

- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác

- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

Dịch nghĩa: Có một số phương tiện thông tin đại chúng. Các tờ báo là một, truyền hình là một cái khác.

          A. other = những cái, những thứ, … khác

“Television” là danh từ đếm được số ít nên không thể sử dụng “other”.

          B. the other = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

“Television” không phải là thứ còn lại cuối cùng nên không thể dùng với “the other”.

          D. others = những cái, những thứ, … khác nữa

Vị trí của chỗ trống là tân ngữ chứ không phải chủ ngữ trong câu nên không thể sử dụng “others”.

. A new house is more expensive an old one.2. Motorbikes are faster.bicycles. (fast)3. My television is …………………….his television. (modern)4. Nile River is ……………………. River in the world. (long)5. This book is …………………….of the three books. (interesting)6. Summer is …………………….Spring. (hot)7. Ho Chi Minh City is .city in Viet Nam. (big)8. They are ……………………. students in my class. (good)9. Skirts are …………………….dresses. (cheap)10. A bicycle is often …………………….a car in busy cities. (convenient)11. These...
Đọc tiếp

. A new house is more expensive an old one.

2. Motorbikes are faster.bicycles. (fast)

3. My television is …………………….his television. (modern)

4. Nile River is ……………………. River in the world. (long)

5. This book is …………………….of the three books. (interesting)

6. Summer is …………………….Spring. (hot)

7. Ho Chi Minh City is .city in Viet Nam. (big)

8. They are ……………………. students in my class. (good)

9. Skirts are …………………….dresses. (cheap)

10. A bicycle is often …………………….a car in busy cities. (convenient)

11. These houses are …………………….in the village. (beautiful)

12. Air plane is …………………….means of transport. (fast)

13. He is …………………….person in the meeting. (important)

14. Her English is …………………….my English. (good)

15. Jane is …………………….her sister. (beautiful)

16. Winter is …………………….season in the year. (cold)

1
30 tháng 10 2021

2. Motorbikes are faster than bicycles. (fast)

3. My television is ………moderner than…………….his television. (modern)

4. Nile River is …the…longest………………. River in the world. (long)

5. This book is …the most interesting ………….of the three books. (interesting)

6. Summer is …………hotter than………….Spring. (hot)

7. Ho Chi Minh City is the biggest city in Viet Nam. (big)

8. They are ……the……best…………. students in my class. (good)

9. Skirts are …the………cheapest………….dresses. (cheap)

10. A bicycle is often ……………more convenient than……….a car in busy cities. (convenient)

11. These houses are …the………most beautiful………….in the village. (beautiful)

12. Air plane is ………the fastest…………….means of transport. (fast)

13. He is …………the most important………….person in the meeting. (important)

14. Her English is ……better than……………….my English. (good)

15. Jane is …………more beautiful than………….her sister. (beautiful)

16. Winter is ……the coldest…………….season in the year. (cold)

30 tháng 10 2021

moderner ?

Exercise 5. Put the words in the correct order. 1.world/ six/ in/ are/ continents/ there/ the.®      2.England/ tower/ it/ famous/ in/ the/ is/ most.®      3.years/ new/ building/ is/ but/ looks/ 100/ more than/ old/ the/ it.®      4. from/ vacation/ come/ Nha Trang/ I/ just have/ a/back/ in.®      5.university/ Viet Nam/ the/ was/ Quoc Tu Giam/ first/ in.®       Exercise 6. Write correct sentences, using the words or phrases given. 1. Temple of Literature/ one/ Ha Noi's/ famous/ landmarks.®...
Đọc tiếp

Exercise 5. Put the words in the correct order.

1.world/ six/ in/ are/ continents/ there/ the.

®      

2.England/ tower/ it/ famous/ in/ the/ is/ most.

®      

3.years/ new/ building/ is/ but/ looks/ 100/ more than/ old/ the/ it.

®      

4. from/ vacation/ come/ Nha Trang/ I/ just have/ a/back/ in.

®      

5.university/ Viet Nam/ the/ was/ Quoc Tu Giam/ first/ in.

®      

 

Exercise 6. Write correct sentences, using the words or phrases given.

1. Temple of Literature/ one/ Ha Noi's/ famous/ landmarks.

®      

2. Merlion/ lion's head/ fish's body/ symbol/ Singapore.

®      

3. Da Nang/ attract/ lots/ tourists/ because/ it/ most beautiful/ beaches/ Viet Nam.

®      

4. Hoi An/ famous/ old houses and buildings/ traditional crafts.

®      

5. You/ see/ latest Batman film?

®      

 

Exercise 7. Rewrite the following sentences without changing its meaning

1. How wonderful holiday they have!

® What __________________________________________________________________

2. Peter is Mary’s brother.

® Mary __________________________________________________________________

3. Let's go camping in Suoi Mo.

® Why __________________________________________________________________

4. It is a sour orange

® What __________________________________________________________________

5. This girl is very intelligent.

® What __________________________________________________________________

6. They are interesting books!

® What __________________________________________________________________

 

Exercise 8. Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text.

      Tokyo, the capital of Japan, is a big city. The city is filled with factories, large office buildings. banks, restaurants, and shops of all sizes. It is a (1) _____ for Japanese art, and is home to more than 100 colleges and universities. The city is (2) _____ an important seaport. Most Japanese companies have (3) _____ main offices in Tokyo. At the heart of Tokyo is the Imperial Palace. This is the place (4) _____ the Emperor of Japan lives with his family. Tokyo is one of the world's biggest and most crowded (5) _____.

1.   A. house                         B. city                                  C. center      D. capital

2.   A. and                            B. also                                  C. but      D. so

3.   A. its                              B. their                                 C. theirs      D. some

4.   A. what                          B. where                               C. which      D. for

5.   A. city                            B. a city                               C. cities      D. the cities

0
12 tháng 2 2022

 

IV. Put the following words and phrases in correct order to make sentences

1. I love / but I don’t / the film / on TV/ like watching it
--> I love the film but I don’t like watching it on TV.

2.   on/ what/ tonight/ television/ is?
--> What is on television tonight?

3.   favourite/ MC/ your / who/ is/ television?
--> Who is your favorite television MC?

4.   Tina/ time/ television/ does/ how much/ spend/ watching?
--> How much time does Tina spend watching television?

5    they/ like/ do/ why/ cartoons/ to watch?
--> Why do they like to watch cartoons?

6.   best/ television/ like/ what/ do/ you/ programme?
--> What television programme do you like best?

7.  How many / day do you / hours a / watch TV?
--> How many hours a day do you  watch TV ?

12 tháng 2 2022

I love the film but I don't like watching it on TV. 

What is on television tonight?

Who is your favorite television MC?

How much time does Tina spend watching television? 

Who do they like to watch cartoons? 

What television programme do you like best?

How many hours a day do you watch TV?

26 tháng 7 2019

Dựa vào ngữ nghĩa câu, ta có kết quả nối như sau:
1_c      2_d      3_e      4_b      5_a

27 tháng 8 2020

Match the sentences, clauses or phrases in column A with the ones in column B to make meaningful sentences A

1. Are there any pictures in the kitchen? - G.Yes. There's one next to the window.

2. Where is your room? - F. Between the study and the stairs.

3. Is there a television in your room? - E.Yes. There's a big one on the wall opposite my bed.

4. How many rooms are there? - B.Five.

5. Where do you live? - C.In a town.

E.Yes. There's a big one on the wall opposite my bed.

6. Who do you live with? - H.My parents and sister.

7. What is your favorite room? - A. My bedroom.

8. What's in the living room? - D. A sofa set, a television and a lamp.