K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2017

Đáp án: will have

Dịch: Họ sẽ có kì nghỉ ở Nha Trang.

24 tháng 5 2017

Đáp án: will play

Dịch: Cậu ấy sẽ chơi cờ vua ở CLB Tuổi trẻ.

24 tháng 11 2019

Đáp án: will see

Dịch: Cúng ta sẽ đi xem kịch ở rạp ABC.

22 tháng 3 2018

Đáp án: will visit

Dịch: Chúng tôi sẽ thăm ông bà mình vào cuối tuần tới

17 tháng 6 2019

Đáp án: will borrow

Dịch: Tôi sẽ mượn vài cuốn sách ở thư viện.

17 tháng 1 2018

Đáp án: will buy

Dịch: Peter sẽ mua bánh mì ở tiệm bánh.

8 tháng 7 2017

Đáp án: will write

Dịch: Cô ấy sẽ viết 1 bức thư cho bạn.

31 tháng 8 2017

Đáp án: will invite

Dịch: Tôi sẽ mời vài người bạn thân đến tiệc sinh nhật của mình.

5 tháng 9 2018

Đáp án: will wear

Dịch: Cô ấy sẽ mặc chiếc váy màu xanh vào đám cưới chị gái cô ấy.

25 tháng 3 2018

Bài 1: Complete the following sentences with will, using the verbs given in the box

Từ đã cho: borrow, invite, play, wear, buy, give, write, visit, see, have

1. We ___will visit __ our grandparents next weekend

2. She __will write ___ a letter to her friend

3. I ___will borrow__ some books from the library

4. I __will invite ___ some close friends to my birthday party

5. She _will wear____ a blue dress at her sister's wedding

6. They _will have____ their holiday in Nha Trang

7. They __will give ___ their children toys at Christmas

8. We ___will see__ a play at the ABC theater

9. He __will play___ chess in the youth club

10. Peter ___will buy __ some bread at the baker's