Gạch dưới từ có tiếng Bình mang nghĩa yên ổn, không có chiến tranh:
bình an, bình ổn, bình thản, bình dân, bình yên, bình dị, bình lặng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ trật tự”
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
B. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
C. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
Hòa bình, thanh bình, bình yên, thái bình.
~hok tốt~
k nếu ko muốn k
đáp án câu này là B bạn nhé
chúc bn học tốt
bn (k) cho mình nha
Tiếng bình trong từ hòa bình có nghĩa là trạng thái yên ổn. Tiếng bình trọng từ nào sau đây có nghĩa như vậy?
A. bình nguyên
B. thái bình
C. trung bình
D. bình quân
tự làm là mỗi hạnh phúc của mọi công dân