K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày. Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu...
Đọc tiếp

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:

A. rửa tay sạch trước khi ăn.

B. vệ sinh nhà bếp.

C. nấu chín thực phẩm.

D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.

Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:

A. Gạo. B. Bơ.

C. Hoa quả. D. Khoai lang.

Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:

A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ

C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.

Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. nhiễm độc thực phẩm

B. nhiễm trùng thực phẩm

C. ngộ độc thức ăn

D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn

Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:

A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC

Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:

A. muối. B. đường.

C. dầu mỡ. D. thịt.

Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC

1
1 tháng 3 2020

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:

A. rửa tay sạch trước khi ăn.

B. vệ sinh nhà bếp.

C. nấu chín thực phẩm.

D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.

Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:

A. Gạo. B. Bơ.

C. Hoa quả. D. Khoai lang.

Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:

A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ

C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.

Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. nhiễm độc thực phẩm

B. nhiễm trùng thực phẩm

C. ngộ độc thức ăn

D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn

Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:

A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC

Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:

A. muối. B. đường.

C. dầu mỡ. D. thịt.

Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC

13 tháng 12 2022

Đáp án b 3-5 ngày

Câu 26:Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:A. 1 – 2 tuần.                   B. 24 giờ.                  C. 2 – 4 tuần.                   D. 3 – 5 ngày.Câu 27: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?A. 7.200.000 đồng       B. 200.000 đồng      C. 50.000.000 đồng     D. 200.000.000 đồngCâu 28:Bạn A là học sinh. Hành...
Đọc tiếp

Câu 26:Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần.                   B. 24 giờ.                  C. 2 – 4 tuần.                   D. 3 – 5 ngày.

Câu 27: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?

A. 7.200.000 đồng       B. 200.000 đồng      C. 50.000.000 đồng     D. 200.000.000 đồng

Câu 28:Bạn A là học sinh. Hành động nào của bạn A không tham gia vào việc tăng thu nhập cho gia đình?

A. Làm vệ sinh nhà ở giúp đỡ cha mẹ         

B. Làm một số công việc nội trợ gia đình

C. Khi có thời gian rảnh đi chơi không phụ giúp bố mẹ bán hàng

D. Tham gia sản xuất cùng bố mẹ

Câu 29:Tại sao phải chọn phương pháp chế biến phù hợp đối với mỗi loại thực phẩm?

A. Để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng             

B. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

C. Tiết kiệm thời gian                                             

D. Cả A và B đều đúng

4
29 tháng 7 2021

26D,27B,28C,29D

29 tháng 7 2021

Câu 26:Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần.                   B. 24 giờ.                  C. 2 – 4 tuần.                   D. 3 – 5 ngày.

Câu 27: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?

A. 7.200.000 đồng       B. 200.000 đồng      C. 50.000.000 đồng     D. 200.000.000 đồng

Giải:

Đổi: 8 tấn = 8000 kg

Số tiền thu được từ việc bán chè tươi là:

8000 × 25.000 = 200.000.000 (đồng)

Câu 28:Bạn A là học sinh. Hành động nào của bạn A không tham gia vào việc tăng thu nhập cho gia đình?

A. Làm vệ sinh nhà ở giúp đỡ cha mẹ         

B. Làm một số công việc nội trợ gia đình

C. Khi có thời gian rảnh đi chơi không phụ giúp bố mẹ bán hàng

D. Tham gia sản xuất cùng bố mẹ

Câu 29:Tại sao phải chọn phương pháp chế biến phù hợp đối với mỗi loại thực phẩm?

A. Để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng             

B. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

C. Tiết kiệm thời gian                                             

D. Cả A và B đều đúng

21 tháng 2 2020

câu c . 24 giờ

22 tháng 2 2020

Đáp án C. 24 giờ.

Câu 1: Người làm nghề nấu ăn phải đảm bảo mấy yêu cầu? ------- A.4 -----B.5 -----C.6 ------D.7 Câu 2: Nghề nấu ăn có mấy đặc điểm? ------- A.2 -------B.3 ------C.4 ------D.5 Câu 3: Thực phẩm tươi sống thuộc đặc điểm nào của nghề nấu ăn?--------- A. Đối tượng lao động. -------B. Công cụ lao động. --------C. Điều kiện lao động. --------D. Sản phẩm lao động. Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ...
Đọc tiếp

Câu 1: Người làm nghề nấu ăn phải đảm bảo mấy yêu cầu? ------- A.4 -----B.5 -----C.6 ------D.7 Câu 2: Nghề nấu ăn có mấy đặc điểm? ------- A.2 -------B.3 ------C.4 ------D.5 Câu 3: Thực phẩm tươi sống thuộc đặc điểm nào của nghề nấu ăn?--------- A. Đối tượng lao động. -------B. Công cụ lao động. --------C. Điều kiện lao động. --------D. Sản phẩm lao động. Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống hoàn thành câu sau:------- Nghề nấu ăn thể hiện nét ................................... ẩm thực đặc thù của dân tộc, vì vậy cần được vận dụng và phát huy. A. riêng biệt.------ B. độc đáo. -----C. văn hóa. -----D. đặc trưng. Câu 5: Trong quá trình nấu ăn, người lao động phải:------ A.Làm việc trong điều kiện không bình thường, đi, đứng, di chuyển trong phạm vi hoạt động, ít được ngồi nghỉ thoải mái.-------- B.Làm việc trong điều kiện bình thường, đi, đứng, di chuyển trong phạm vi hoạt động.------ C.Làm việc trong điều kiện không bình thường, đi, đứng, ngồi nghỉ thoải mái trong phạm vi hoạt động.------- D.Làm việc trong điều kiện bình thường, đi, đứng, ngồi nghỉ thoải mái, di chuyển trong phạm vi hoạt động

0
17 tháng 5 2021

Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần.

B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ.

D. 3 – 5 ngày.

17 tháng 5 2021

C nha bạn

Câu 1: Dải băng biểu hiện nhận thức về HIV/AIDS có màu gì?· A. Hồng· B. Đỏ· C. Đen· D. VàngCâu 2: Thời gian dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS tốt nhất là trong thời gian nào?· A. 1 tiếng.· B. 1 tuần.· C. Ngay sau 2-3 giờ đầu.· D. 1 tháng.Câu 3: Dùng chung ly, tách, thức ăn, dao nĩa (để ăn), khăn tắm, ngồi chung bồn cầu .................lây nhiễm HIV· A. Có thể làm· B. Không làm· C. Không rõ có làm (lây nhiễm HIV) hay không· D. Cả 3 đáp...
Đọc tiếp

Câu 1: Dải băng biểu hiện nhận thức về HIV/AIDS có màu gì?

· A. Hồng

· B. Đỏ

· C. Đen

· D. Vàng

Câu 2: Thời gian dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS tốt nhất là trong thời gian nào?

· A. 1 tiếng.

· B. 1 tuần.

· C. Ngay sau 2-3 giờ đầu.

· D. 1 tháng.

Câu 3: Dùng chung ly, tách, thức ăn, dao nĩa (để ăn), khăn tắm, ngồi chung bồn cầu .................lây nhiễm HIV

· A. Có thể làm

· B. Không làm

· C. Không rõ có làm (lây nhiễm HIV) hay không

· D. Cả 3 đáp án trên đúng

Câu 4:Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là?

· A. HIV.

· B. AIDS.

· C. Ebola.

· D. Cúm gà.

Câu 5: Tội cố ý truyền HIV/AIDS cho người khác bị phạt tù bao nhiêu lâu?

· A. Từ 1 năm đến 3 năm.

· B. Từ 3 năm đến 5 năm.

· C. Từ 3 năm đến 10 năm.

· D. Từ 2 năm đến 5 năm.

1
29 tháng 7 2021

Câu 1: Dải băng biểu hiện nhận thức về HIV/AIDS có màu gì?

· A. Hồng

· B. Đỏ

· C. Đen

· D. Vàng

Câu 2: Thời gian dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS tốt nhất là trong thời gian nào?

· A. 1 tiếng.

· B. 1 tuần.

· C. Ngay sau 2-3 giờ đầu.

· D. 1 tháng.

Câu 3: Dùng chung ly, tách, thức ăn, dao nĩa (để ăn), khăn tắm, ngồi chung bồn cầu .................lây nhiễm HIV

· A. Có thể làm

· B. Không làm

· C. Không rõ có làm (lây nhiễm HIV) hay không

· D. Cả 3 đáp án trên đúng

Câu 4:Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là?

· A. HIV.

· B. AIDS.

· C. Ebola.

· D. Cúm gà.

Câu 5: Tội cố ý truyền HIV/AIDS cho người khác bị phạt tù bao nhiêu lâu?

· A. Từ 1 năm đến 3 năm.

· B. Từ 3 năm đến 5 năm.

· C. Từ 3 năm đến 10 năm.

· D. Từ 2 năm đến 5 năm.

20 tháng 4 2023

giúp mình ạ!!!!!!!!!!!!!!!

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

2
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6