Hãy nêu những từ Tiếng Anh đồng nghĩa với từ 'Hate' (Ghét)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Synonyms: stop, cease, desist, discontinue, halt, quit.
Trong các từ đồng hồ điện, đồng hồ nước, đồng hồ xăng… từ đồng hồ được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ, dụng cụ đo có hình thức giống đồng hồ
Hãy kể tên những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với Like (thích)
-> Adore,Admire,Fancy,Enjoy,Love,Prefer,Idolize,Cherish,...
là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...
từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả
từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net
từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô
singer = ca sĩ
doctor = bác sĩ
farmer = nông dân
factory worker = công nhân nhà máy
worker = công nhân
chef = đầu bếp
artist = họa sĩ
pilot = phi công
nurse = y tá
writer = nhà văn
driver = tài xế
actor = diễn viên nam
musician = nhạc sĩ
engineer = kĩ sư
shopkeeper = chủ cửa hàng
dentist = nha sĩ
Em hãy nêu những tính từ miêu tả hình dáng và tính cách của Dế Mèn.
Tả hình dáng: cường tráng, mẫm bóng, cứng, nhọn hoắt, hủn hoẳn, giòn giã, nâu bóng, bướng, đen nhánh, ngoàm ngoạp, cong, hùng dũng, trịnh trọng, khoan thai.
(đôi càng mẫm bóng, những càng vuốt nhọn hoắt, cái đầu nổi từng tảng rất bướng, hai cái răng đen nhánh nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy, sợi râu dài và uốn cong; lúc đi bách bộ thì người rung rinh một màu nâu bóng mỡ; hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp, chốc chốc lại trịnh trọng và khoan thai đưa cả hai chân lên vuốt râu)
Từ đồng nghĩa ,gần âm: lực điền ( đồng nghĩa với: cường tráng), sắc nhọn (đồng nghĩa với: nhọn hoắt), đen đủi (đen nhánh), dũng mãnh (hùng dũng),...
.
Tả tính cách: Qua những tính từ chỉ tính cách và một số hành động của Dế Mèn, có thể nói Dế Mèn là chàng dế cường tráng, trẻ trung nhưng rất bướng, kiêu căng, xốc nổi, ngộ nhận về sức mạnh của mình.
Từ đồng nghĩa, gần âm: khỏe mạnh (đồng nghĩa với: cường tráng), trẻ măng (đồng nghĩa với: trẻ trung), bướng bỉnh (đồng nghĩa với: rất bướng), kiêu kỳ (kiêu căng), bốc đồng (xốc nổi),...
Qua việc xác định các tính từ được sử dụng và sự so sánh với những từ đồng nghĩa, gần âm khác; ta thấy được sự tinh tế trong việc sử dụng từ ngữ của nhà văn Tô Hoài, bởi không mội tính từ nào khác có thể thay thế được những từ ngữ đã được tác giả lựa chọn; việc thay như vậy nếu có diễn ra thì cũng làm mất đi vẻ tự nhiên, giàu sức gợi hình, gợi cảm của lời văn nguyên bản của tác phẩm.
Hãy like để cô biết em thích câu trả lời từ cô nhé!
1, hear & here
2, to, too & two
3, meat & meet
4, wear &where
5,son &sun
h cho mk nha
1.dear và deer.
2.bare và baer.
3.cell và sell.
4.eye và I.
5.for và four.
Mình viết hẳn 5 cặp từ để cho dễ hỉu hơn!!
k nha!!!!!!!!!!
#HOCTOT#
abhorrence formal.
detestation formal.
hatred.
loathing formal.
odium formal.
Hate, dislike, don't like, don't mind, detest. Mik biết bấy nhiêu thôi!