K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Read the text below and choose the correct word for each space.For each question, mark the correct letter A. B, C or D on your answer sheet.                                                                                    CHOCOLATEWhen the Spanish explorer Cortez reached Mexico in the sixteenth century, he found the people there using a drink they (56) ........... chocolate. It tasted quite strong (57) ........... it had pepper in it. To (58) ........... it tastes better, the Spanish added...
Đọc tiếp

I. Read the text below and choose the correct word for each space.

For each question, mark the correct letter A. B, C or D on your answer sheet.

                                                                                    CHOCOLATE

When the Spanish explorer Cortez reached Mexico in the sixteenth century, he found the people there using a drink they (56) ........... chocolate. It tasted quite strong (57) ........... it had pepper in it. To (58) ........... it tastes better, the Spanish added sugar to it. When chocolate first came to Europe in the seventeenth century, people started to drink it with milk, (59) ........... of water. Nowadays, tones of chocolate and cocoa are (60) ........... to factories, where they are turned (61) ........... any popular sweets and cakes.

(62) ........... chocolate and cocoa come from the fruit of the cacao tree. Cacao trees (63) ...........       only be grown in hot countries, as they need a warm climate. Cacao is an American plant, (64) ........... still grows wild in the northern part of South America. Countries in Central and South America were the first to grow it, but today Africa (65) ........... the world with the most chocolate.

56.    A. announced

57.    A. while

58.    A. let

59.    A. apart

60.    A. delivered

61.    A. down

62.    A. Both

63.    A. ought

64.    A. what

65.    A. brings

B.  told

B.  because

B. cause

B.  except

B.  directed

B.  into

B.  Every

B.  can

B.  which

B. fetches

C.   called

C.   so

C.   allow

C.   rather

C.   prepared

C.   off

C.   Either

C.   have

C.   who

C.   supplies

D.  declared

D.  whether

D.  make

D.  instead

D.  produced

D.  over

D.  Each

D.  might

D.  whose

D. gives

0
Read the text below and choose the correct word or phrase (A, B, C or D) for each space. Write your answer on the answer sheet. (2.5 points)SHARKSSharks are some of the most frightening creatures in our oceans. They are well prepared for feeding under water because they can (1) _____ very well, and they can also (2) _____ movement through special lines on the sides of their bodies. These make sharks very (3) _____ for smaller sea creatures that become their food.Although sharks are similar (4)...
Đọc tiếp

Read the text below and choose the correct word or phrase (A, B, C or D) for each space. Write your answer on the answer sheet. (2.5 points)

SHARKS

Sharks are some of the most frightening creatures in our oceans. They are well prepared for feeding under water because they can (1) _____ very well, and they can also (2) _____ movement through special lines on the sides of their bodies. These make sharks very (3) _____ for smaller sea creatures that become their food.

Although sharks are similar (4) _____ other fish in a number of ways, their bodies are different. For example, unlike other fish, most sharks (5) _____ to swim all the time in order to breathe and stay alive, (6) _____ they hardly sleep at all. Also, if sharks are turned over on their backs, the can stop moving (7) _____ . This is a very useful technique for reasearchers (8) _____ are often required to (9) _____ sharks. It allows them to (10) _____ out more about these fascinating creatures.

1. A. watch B. look C. notice D. see

2. A. touch B. feel C. know D. catch

3. A. dangerous B. difficult C. serious D. important

4. A. with B. from C. to D. of

5. A. ought B. need C. must D. should

6. A. so B. as C. but D. or

7. A. perfectly B. finally C. fully D. completely

8. A. which B. who C. what D. whose

9. A. sort B. care C. deal D. handle

10. A. discover B. search C. find D. study

1
24 tháng 9 2021

1.A.watch B.look C.notice D.see

2.A.touch B.feel C.know D.catch

3.A.dangerous B.difficult C.serious D.important

4.A.with B.from C.to D.of

5.A.ought B.need C.must D.should

6.A.so B.as C.but D.or

7.A.perfectly B.finally C.fully D.completely

8.A.which B.who C.what D.whose

9.A.sort B.care C.deal D.handle

10.A.discover B.search C.find D.study

9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)