1 . Nêu cấu tạo , cách dùng , dấu hiệu nhận biết của danh từ ở thì hiện tại đơn giản , hiện tại tiếp diễn và thì tương lại đơn.
2 . Nêu mẫu câu hỏi đáp về hình dáng , kích thước , màu sắc , nơi sống , giá cả , số lượng với How many , How much.
3 . Nêu cách dùng mạo từ a,an.
4 . Nêu cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều .
5 . Nêu mẫu câu so sánh hơn , so sánh cao nhất của tính từ ngắn , dài.
6 . Viết mẫu câu lời đề nghị , có 4 câu.
7 . Viết cấu trúc hỏi và chỉ đường.
8 . Nêu cấu tạo và cách dùng của động từ quyết thiếu can , should , ...
9 . Nêu cách phát âm đuôi s,es.
CÁC BẠN LÀM NHANH HỘ MÌNH , MÌNH CẦN GẤP.
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
b. S + will not + V
b. Chân lý
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
b. Look!, listen!, keep silent!
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?
1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready.
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
hi Nguyên,nhớ t là ai hum