K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2019

1. nobody

2. neither

3. nobody

4. none

5. nothing

6. neither

7. none

8. nothing

25 tháng 8 2018

Đáp án: A

Dịch: Hãy gõ cửa để xem họ có ở nhà không.

21 tháng 12 2019

Chọn đáp án A

Cấu trúc It is/ was not until... that... + S + V được dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc thời điểm mà một sự việc xảy ra.

Tiếng ồn ào nhà bên cạnh không dừng lại cho đến tận sau nửa đêm

= A. It was not until after midnight that the noise next door stopped.: Mãi cho tới sau nửa đêm tiếng ồn ào ở nhà bên cạnh mới dừng lại.

6 tháng 8 2017

Đáp án A

Cấu trúc It is/ was not until... that... + S + V được dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc thời điểm mà một sự việc xảy ra.

Tiếng ồn ào nhà bên cạnh không dừng lại cho đến tận sau nửa đêm

= A. It was not until after midnight that the noise next door stopped.: Mãi cho tới sau nửa đêm tiếng ồn ào ở nhà bên cạnh mới dừng lại.

12 tháng 9 2017

Kiến thức: Cấu trúc câu No sooner … than …

Giải thích:

Cấu trúc: No sooner + had + S + Ved/ V3 + than + S + Ved/ V2 = Hardly + had + S + Ved/ V3 + when + S + Ved/ V2: vừa mới … thì đã …

Tạm dịch: Tôi đã đến nơi làm việc. Trợ lý gõ cửa.

= Tôi vừa mới đến nơi làm việc thì trợ lý đã gõ cửa.

Chọn B

16 tháng 10 2020

1. went / knocked / was / had gone / hadn't wanted

2. had never used / didn't know

3. didn't want / had already seen

4. met / hadn't seen

6 tháng 10 2017

Đáp án B

B. The Americans carry lanterm made from pumpkins instead of turnips.

Câu trong bài: For example, on Halloween in Europe some people vvould carry lantems made from turnips. In America, pumpkins were more common. So people began putting candles inside them and using them as lantems.

19 tháng 1 2021

Complete the story with " a/an/the or x (no article) "

1. There was__a___ knock on __the__ door. I openned it and found _a__ small dark man in __a__ blue overcoat and __a___ woolen cap

2. He said he was _an__ employee of___the__ gas company and had come to read __the__ meter.

3. But I had __a__ suspicion that he wasn't speaking __the_ truth because __the__ meter readers usually wear _a__ peaked caps.

4. Howerver, I took him to __the____ meter, which is in __a__ dark corner under _the____ staris.

5. I asked if he had __a___ torch; he said he dislike torchs and always read __the__ meters by __the___ light of__a___ match.

19 tháng 1 2021

Complete the story with " a/an/the or x (no article) "

1. There was___a__ knock on __the__ door. I openned it and found _a__ small dark man in __a__ blue overcoat and __a___ woolen cap

2. He said he was _an__ employee of__the___ gas company and had come to read __the__ meter.

3. But I had __a__ suspicion that he wasn't speaking _the__ truth because __X__ meter readers usually wear __X_ peaked caps.

4. Howerver, I took him to ___the___ meter, which is in __the__ dark corner under __the___ staris.

5. I asked if he had __a___ torch; he said he dislike torchs and always read __X__ meters by ___the__ light of___a__ match.

14 tháng 1 2019

Đáp án A.
Ta có: bear no relation to someone/ something: không liên quan tới ai/cái gì
Dịch: Bà ấy chỉ ra rằng tiền lương đã nhận không liên quan gì đến khối lượng công việc mà bà ấy đã làm

12 tháng 10 2018

Chọn B       Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì

Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.

A. deceive: lừa dối          C. reduce: giảm     D. found: thành lập