a)Tìm từ đồng nghĩa với tru tréo
b)Tìm từ trái nghĩa với giận dữ
c) khe khẽ là từ láy loại gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
a)từ đồng âm
b)từ nhiều nghĩa
c)từ đồng nghĩa
2.
-đồng nghĩa với bảo vệ:
giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......
-trái nghĩa với bảo vệ:
phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......
3.
a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.
b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.
hồi hộp: bình tĩnh, kiên nhẫn,...
vắng lặng: ồn ào, ầm ĩ, đông đúc,...
Từ đồng nghĩa với từ vô dụng là:
vô ích, vô bổ, vô tích sự
Mình chỉ tìm được thế thôi.