Một đĩa tròn bán kính 40 cm , quay đều mỗi vòng trong 0,6 s . Tính tốc độ dài , tốc độ góc , gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tốc độ dài: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 m/s.
Tốc độ góc: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 rad/s.
Gia tốc hướng tâm: a A = v A 2 r A = 3 , 1 2 0 , 37 = 25 , 9 m / s 2 .
Đổi 40 cm=0,4 m ; 1 phút =60s
Tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa
\(v=2\pi\cdot r\cdot f=2\pi\cdot r\cdot\dfrac{N}{t}=2\pi\cdot0,4\cdot\dfrac{30}{60}=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Gia tốc hướng tâm của điểm A nằm trên vành đĩa
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,4}=0,4\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Tốc độ góc của của điểm A nằm trên vành đĩa
\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{0,4\pi}{0,4}=\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Chọn đáp án C
+ Tốc độ góc:
+ Tốc độ dài:
+ Gia tốc hướng tâm:
Đổi 30 cm =0,3 m; 1 phút =60s
a,\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{N}{t}}=\dfrac{1}{\dfrac{60}{60}}=1\left(s\right)\)
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
b,\(v=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=0,6\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,6\pi\right)^2}{0,3}=1,2\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c, Đổi 10 cm =0,1m
Khoảng cách từ tâm đến điểm được xét =0,3-0,1=0,2(m)
<Rùi tính tiếp>
\(v'=\dfrac{2\pi}{T}r'=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}'=\dfrac{v'^2}{r'}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,3}=\dfrac{8}{15}\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Chọn đáp án D
Đường kính đĩa d = 40 cm ð bán kính R = 20 cm = 0,2 m.
Đáp án:
a.T=0,8sf=1,25Hzω=2,5π(rad/s)b.v=π(m/s)c.v′=π2(m/s)a.T=0,8sf=1,25Hzω=2,5π(rad/s)b.v=π(m/s)c.v′=π2(m/s)
Giải thích các bước giải:
a.
Chu kì là 0,8s
Tần số là:
f=1T=10,8=1,25Hzf=1T=10,8=1,25Hz
Tần số góc là:
ω=2πf=2π.1,25=2,5π(rad/s)ω=2πf=2π.1,25=2,5π(rad/s)
b.
Tốc độ dài của điểm A là:
v=ωr=2,5π.0,4=π(m/s)v=ωr=2,5π.0,4=π(m/s)
c.
Tốc độ dài tại điểm đó là:
v′=
v=ΔsΔt=R2.2πt=25π0,8=12πv=ΔsΔt=R2.2πt=25π0,8=12π(m/s)