tìm cặp số(x,y) , y nhỏ nhất thoả mãn:
x^2+5y^2+2y-4xy-3=0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tìm tất cả các cặp số thực (x;y) sao cho y là số nhỏ nhất thoả mãn điều kiện \(x^2+5y^2+2y+4xy-3=0\)
\(x^2+5y^2+2y-4xy-3=0.\)
\(\Rightarrow x^2-4xy+4y^2+y^2+2y-3=0\)
\(\Rightarrow\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2-4=0\)
Vậy cặp số x,y nhỏ nhất thỏa mãn là \(\hept{\begin{cases}x-2y=0\\y+1=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-2y=0\\y=-1\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x+2=0\\y=-1\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow x=-2;y=-1\)
\(x^2+5y^2+2y-4xy-3=0\)
=> \(\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)-4=0\)
=> \(\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2-2^2=0\)
=> \(\left(x-2y\right)^2+\left(y+1-2\right)\left(y+1+2\right)=0\)
=> \(\left(x-2y\right)^2+\left(y-1\right)\left(y+3\right)=0\)
Mà \(\left(x-2y\right)^2 \ge 0 \forall x\)
=> \(\left(y-1\right)\left(y+3\right)\le0\) Mặt khác \(y-1 < y+3 \)
=> \(\hept{\begin{cases}y-1\le0\\y+3\ge0\end{cases}}\)=> \(-3\le y\le1\) mà y nhỏ nhất
=> \(y=-3\)
Thay vào biểu thức, ta có \(\left(x+6\right)^2+\left(-3-1\right)\left(-3+3\right)=0\) => \(\left(x+6\right)^2=0\) => \(x+6=0\) => \(x=-6\)
Vậy x=-6 , y=-3
\(x^2+5y^2+2y-4xy-3=0\)
=>\(\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)-4=0\)
=>\(\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\)
Gợi ý tới đây bn giải tiếp đi
Mk chưa học lớp 9 nên ko giải đc
Ta có :
\(x^2+5y^2+2y-4xy-3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\)
Làm nốt :v
\(x^2-4xy+4y^2+y^2+2y+1-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\)
Nếu \(y< -3\Rightarrow y+1< -2\Rightarrow\left(y+1\right)^2>4\Rightarrow VT>VP\) (ktm)
\(\Rightarrow y\ge-3\Rightarrow y_{min}=-3\)
\(\Rightarrow\left(x+6\right)^2+4=4\Rightarrow x=-6\)
Vậy \(\left\{{}\begin{matrix}x=-6\\y=-3\end{matrix}\right.\)
( x - 2y )2 + ( y + 1 )2 = 4 mà ( x - 2y ) 2 ≥ 0 ⇒ 4 - ( y + 1 ) 2 ≥ 0 ⇔ - ( y + 3 )( y - 1 ) ≥ 0 chia TH rồi ⇒ y ≥ -3 ymin = -3 ⇒ x = -6
\(\Leftrightarrow\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)=4\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\)
\(\Rightarrow\left(y+1\right)^2\le4\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(y+1\right)^2=0\\\left(y+1\right)^2=4\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow y=\left\{-1;-3;1\right\}\)
Thế vào pt ban đầu tìm x nguyên tương ứng
\(x^2+5y^2+2y-4xy-3=0\left(1\right)\\ \Leftrightarrow\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)-4=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\)
Ta có: \(\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\ge\left(y+1\right)^2\)
Mà \(y\in Z\Rightarrow\left(y+1\right)^2\in Z\Rightarrow\left(y+1\right)^2\in\left\{0;1;4\right\}\)
Với \(\left(y+1\right)^2=0\Rightarrow y+1=0\Rightarrow y=-1\)
Thay y=-1 vào pt (1) ta tìm được \(\left\{{}\begin{matrix}x=-4\\x=0\end{matrix}\right.\)
Với \(\left(y+1\right)^2=1\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y+1=1\\y+1=-1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y=0\\y=-2\end{matrix}\right.\)
Thay y=0 vào pt (1) ta không tìm được x nguyên
Thay y=-2 vào pt (1) ta không tìm được x nguyên
Với \(\left(y+1\right)^2=4\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y+1=-2\\y+1=2\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y=-3\\y=1\end{matrix}\right.\)
Thay y=-3 vào pt (1) tìm được \(x=-6\)
Thay y=1 vào pt (1) tìm được \(x=2\)
x² + 5y² + 2y - 4xy - 3 = 0
<=> x² - 4xy + 4y² + y² + 2y + 1 - 4 = 0
<=> (x - 2y)² + (y + 1)² = 4 (*)
VÌ (x -2y)², (y+1)² là các số chính phương nên (*) chỉ có các khã năng:
* KN1:
{(x-2y)² = 0
{(y+1)² = 4
<=> x = 2y và y+1 = ±2 => x = 2y và y = -3 (do ta chọn y nhỏ nhất nên loại y = 1)
=> x = -6 và y = -3
* KN2:
{(x-2y)² = 4
{y+1)² = 0
<=> x - 2y = ±2 và y = -1 > -3 tức là ta chọn nghiêm y = -3 mới nhỏ nhất
Vậy cặp (x, y) cần tìm là: x = -6; y = -3
\(x^2-4xy+4y^2+y^2+2xy+1-4\)
\(\left(x-2y\right)^2+\left(y+1\right)^2-4\) > -4
Dấu = xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}x-2y=0\\y+1=0\end{cases}< =>\hept{\begin{cases}x=-2\\y=-1\end{cases}}}\)