Tìm 2-3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây :
- bồi hồi : .........................................................
- ngắm : ...........................................................
Nhanh lên nhé ! Mình đang cần gấp lắm .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
đũng đỉnh có nghĩa là
thong thả, chậm rãi trong từng cử chỉ, từng động tác, tỏ ra không khẩn trương hoặc không vội vã
bước đi đủng đỉnh
nói đủng đỉnh
đủng đỉnh như chĩnh trôi sông
bồi hồi có nghĩa là
ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua)
trong dạ bồi hồi
"Lòng chàng nghĩ lại bồi hồi, Trước tuy còn giận sau rồi lại thương."
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ>.<
Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.
a, Cắt, thái, gọt
b, to, lớn, bự
c, chăm, chăm chỉ, cần cù
a :cắt , thái ,băm.
b: to , lớn ,đại.
c; chăm , chăm chỉ , siêng năng.
chúc bạn zui zẻ
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
rộng : rộng rãi , rộng lớn , rộng mênh mông
đồng : đồng nhôm , huy trương đồng , thau đồng
đồng ngĩa: bao la, bát ngát, mênh mông
Đồng âm: đồng tiền, đồ đồng, đồng hành
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
-Bồi hồi : xao xuyến , xôn xao;...
-Ngắm : nhìn ;soi ;dòm;...
Học tốt.
Trả lời:
+Bồi hồi- Hồi hộp- Náo nức
+Ngắm-Nhìn- Coi - Dòm - Soi
#Kiều