XINH ĐẸP LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP ?
XINH XẮN LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
từ ghép : mát lạnh , xinh đẹp, đẹp tươi , vui tươi, nắng nóng
từ láy : mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ, vui vẻ , nắng nôi
là từ láy vì các từ này có cấu tạo từ 2 tiếng có liên quan với nhau về âm
từ ghép : học hành , gồng gánh , đẹp đẽ , quanh co , xa lạ
còn lại là từ láy
láy: đẹp đẽ, xinh xắn, quanh co, ồn ào, cồng kềnh, la liệt
ghép: học hành, gồng gánh, xa lạ
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
Từ láy : xinh xắn , , đầu đuôi , bờ bãi , luồn lỏi , luồn lách , trong trẻo , trong trắng , bồng bềnh , cần cù , đi đứng.
Từ ghép : xinh tươi , xinh đẹp , cần mẫn , phương hướng .
Đúng thì tk nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TỐT ~
trả lời:
từ láy: xinh xắn, luồn lỏi, luồn lách, bồng bềnh, cần mẫn, phương hướng, cần cù
từ ghép: xinh tươi, xịnh đẹp,đi đứng, dầu đuôi,bờ bãi, trong trẻo, trong trắng, bồng bềnh
đó là chỉ theo ý mik
chúc bn hok tốt
LÀ GÌ VẬY MỌI NGƯỜI ?
xinh đẹp là từ ghép