Ở Bí, Gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả dài.Cho giao phấn giữa cây có quả tròn với cây có quả dài thu được quả tròn. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Hãy xác định kiểu hình và kiểu gen của F1,F2?p
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xét tỷ lệ kiểu hình chung: dẹt/tròn/dài = 9:6:1 → tương tác bổ sung
Hoa vàng/hoa trắng = 3/1 → vàng trội hoàn toàn so với trắng,
→ F1 dị hợp 3 cặp gen
Nếu các gen PLĐL
→ tỷ lệ kiểu hình: (3:1)(9:6:1) ≠ đề bài → 3 cặp gen nằm trên 2cặp NST
Giả sử: cặp gen Bb và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST
Ta thấy không có tỷ lệ dài, trắng ( a a b d b d )
→ các gen liên kết hoàn toàn và F1 dị hợp đối A a B d b D
→ P : a a B d B d × A A b D b D → F 1 ∶ A a B d b D × A a B d b D → ( 1 A A : 2 A a : 1 a a ) ( 1 B d B d : 2 B d b D : 1 b D b D )
Xét các phát biểu:
I đúng
II sai, A a B d b D = 1 / 2 × 1 / 2 = 1 / 4 tính trên số cây vàng quả dẹt thì tỷ lệ này khác 1/4
III sai, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng, quả tròn: (AA:Aa) b D b D ; a a B d b D
IV sai, A a B d b D × a a b d b d
→ (1Aa: 1aa) ( 1 B d b d : 1 b D b d )
→ 1:1:1:1
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án B
Xét tỷ lệ kiểu hình chung:
dẹt/tròn/dài = 9:6:1
→ tương tác bổ sung
Hoa vàng/hoa trắng = 3/1
→ vàng trội hoàn toàn so với trắng
→ F1 dị hợp 3 cặp gen
Nếu các gen PLĐL
→ tỷ lệ kiểu hình: (3:1)(9:6:1) ≠ đề bài
→ 3 cặp gen nằm trên 2cặp NST
Giả sử: cặp gen Bb và Dd cùng nằm
trên 1 cặp NST
Ta thấy không có tỷ lệ dài, trắng
a a b d b d → các gen liên kết hoàn toàn
và F1 dị hợp đối A a B d b D
=> P:
Xét các phát biểu:
I đúng
II sai, A a B d b D = 1 2 × 1 2 = 1 4 ; tính trên số cây
vàng quả dẹt thì tỷ lệ này khác 1/4
III sai, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình
hoa vàng, quả tròn:
IV sai
Đáp án : B
Pt/c : tròn x tròn
F1 : 100% dẹt
F1 tự thụ
F2 : 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài
F2 có 16 tổ hợp lai => F1 có 4 tổ hợp giao tử
ð F1 : AaBb
ð A-B- = dẹt, A-bb = aaB- = tròn, aabb = dài
Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
(1)F1 x đồng hợp lặn : AaBb x aabb
Fa : AaBb : Aabb : aaBb : aabb ó KH : 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài
1 đúng
(2)sai
(3)đúng
(4)dẹt F2 :
Tỉ lệ bí quả dài aabb mong đợi ở F3 là 1 9 x 1 9 = 1 81 => 4 đúng
(5)tròn F2 :
Tỉ lệ bí quả dẹt A-B- F3 mong đợi là 1 3 x 1 3 = 1 9 - 5 sai
Vậy các kết luận đúng là (1) (3) (4)
Đáp án B.
P thuần chủng: Quả tròn × quả tròn " F1: 100% quả dẹt.
F1 tự thụ phấn, F2: 9 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài.
F2 thu được 16 tổ hợp = 4.4 " loại giao tử " F1: AaBb.
Tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật tương tác gen kiểu bổ sung.
Quy ước: A-B-: Quả dẹt, A-bb + aaB-: Quả tròn, aabb: quả dài.
(1) Đúng. Nếu cho F1 × Cơ thể đồng hợp lặn (aabb)
" F1: AaBb × aabb " Fn: 1 AaBb, 1 Aabb, 1 aaBb, 1 aabb " Kiểu hình: 1 dẹt, 2 tròn, 1 dài.
(2) Sai. Vì hình dạng quả bí ngô do 2 cặp gen quy định, di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
(3) Đúng. Bí ngô quả dẹt F2 có kiểu gen 1 AABB, 2 AaBB, 2 AABb, 4 AaBb
Để thế hệ lai xuất hiện bí dài (aabb) thì F2 quả dẹt phải có kiểu gen AaBb
" Xác suất để cả bố và mẹ F2 đều có kiểu gen AaBb là:
4
9
2
=
16
81
Phép lai AaBb × AaBb "
1
16
bí dẹt.
" Chọn ngẫu nhiên 2 cây bí dẹt ở F2 cho giao phấn với nhau, tỉ lệ cây bí quả dài mong đợi ở F3 là
16
81
.
1
16
=
1
81
(4) Sai. Bí ngô quả tròn F2 có kiểu gen 1 AAbb, 2Aabb, laaBB, 2aaBb.
Để thế hệ xuất hiện bí dẹt (A-B-) thì F2 quả dẹt phải cho giao tử AB gồm các trường hợp:
+ AAbb × (laaBB; 2aaBb) " 1 Ab × (2aB; lab)
" Xác suất để bố và mẹ F2 cho cây quả bí dẹt là
1
6
.
1
3
.
3
6
=
1
36
+ aaBB × (lAAbb; 2Aabb) " lAb × (2Ab; lab)
" Xác suất để bố và mẹ F2 cho cây quả bí dẹt là
1
6
.
1
3
.
3
6
=
1
36
" Chọn ngẫu nhiên 2 cây bí quả tròn ở F2 cho giao phấn với nhau, tỉ lệ cây bí quả dẹt mong đợi ở F3 là
2
36
P t/c : tròn x tròn
F1 : 100% dẹt
F1 tự thụ
F2 : 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài
F2 16 tổ hợp gen ó F1 : AaBb
F2 : 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
Vậy tính trạng dạng quả do 2 gen tương tác bổ sung qui định :
A-B- = dẹt ; A-bb =aaB- = tròn ; aabb = dài ð (2) sai, (3) đúng
Xét (1) : F1 AaBb x aabb
Fa : 1A-B- : 1A-bb : 1aaB- :1aabb ó 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài ð (1) đúng
Chọn ngẫu nhiên 2 cây bí dẹt F2 : (1/9AABB :2/9AaBB : 2/9AABb :4/9AaBb)
Tỉ lệ quả bí dài mong đợi ở F3 là 1/81 ð (4) sai
Đáp án C
Vì F1 thu được quả tròn => F1 dị hợp => P thuần chủng
Sơ đồ lai:
P: BB ( quả tròn) x bb( quả dài)
G: B b
F1: Bb( 100% quả tròn)
F1 x F1: Bb( quả tròn) x Bb( quả tròn)
G: B,b B,b
F2: 1 BB: 2 Bb: 1 bb
1 quả tròn : 1 quả dài