Bài 1: Chia động từ
1, This exercise (look) easy. Can it (do) ?
2, You (visit) this country before? When you (come) there for the first time?
3, What he (do) before (go) to school yesterday morning?
4, The girl, along with her dogs, (be) going along the street att present. One of her dogs (be) very big
5, Very few people (know) what (happen) to him last Sunday
6, (Have) time to listen to music (mean) having a good time. It that true ?
7, We (live) in London for two years and then...
Đọc tiếp
Bài 1: Chia động từ
1, This exercise (look) easy. Can it (do) ?
2, You (visit) this country before? When you (come) there for the first time?
3, What he (do) before (go) to school yesterday morning?
4, The girl, along with her dogs, (be) going along the street att present. One of her dogs (be) very big
5, Very few people (know) what (happen) to him last Sunday
6, (Have) time to listen to music (mean) having a good time. It that true ?
7, We (live) in London for two years and then we (move) to Paris
8, Mai (have) her clothes (wash) last Monday
9, He (wish) he (be) a teacher in two years'time
10, What you (do) if you (be)in my situation now ?
11, If I (go) there with him, I (not do) that last night
12, I (wait) for him for 3 hours. You (see) him ?
13, Let them (go)(not disturb) them
14, I forget (shut) the door. Would you mind (shut) it, please ?
1. go => will go
2. do => to do
3. such => so
4. can => could
5. read => was reading
6. fastly => fast
7. so => too
8. knew => have known
1. go => will go.
(Câu điều kiện loại 1: If S1 + V1..., S2 + V2... với điều kiện vế trước là Hiện tại đơn, và vế sau là Tương lai đơn, có thể đảo trình tự của câu nhưng phải đảm bào, vế chứa If phải chia ở Hiện tại đơn, và vế còn lại ở Tương lai đơn)
2. do => to do.
(Cấu trúc: It + be + adj + to + Vo + ...)
3. such => so.
(Cấu trúc: S1 + V1 + so + adj/adv + that + S2 + V2... khác với cấu trúc: S1 + V1 + such + (a/an) + adj + N)
4. can => could.
(Câu ước ở Tương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + Vo + ...)
5. read => was reading.
(Thì Quá khứ tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra - Quá khư tiếp diễn, hành động xen vào - Quá khứ đơn: S + V(QKĐ) + ... + while + S + V(QKTD) và When + S + V(QKĐ), S + V(QKTD)...)
6. fastly => fast.
(Trong cách thành lập trạng từ, có 5 quy tắc từ không tuân theo cách thành lập, trong đó có từ fast khi quy về trạng từ thì giữ nguyên không biến đổi)
7. so => too.
(Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for smb) + to + Vo...)
8. knew => have known.
(Dấu hiệu for a long time của Hiện tại hoàn thành nên động từ ở thì Hiện tại hoàn thành)