Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. We were delighted ……………... your letter was sent last month. get getting to get that
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/ chuyển động
Ex: We’d better get moving or we’ll be late.
Đáp án C.
- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/chuyển động
Ex: We'd better get moving or we'll be late.
Đáp án B
Giải thích: Linger (v) around = lần lữa, trì hoãn
Dịch nghĩa: Đi thôi ! Tất cả các học sinh đều đang lần lữa xung quanh, chờ đợi đến phút cuối cùng để đi vào tòa nhà.
A. dwelling (v) = trú ngụ, cư trú
C. staggering (v) = lảo đảo, loạng choạng / do dự / làm kinh ngạc
D. running (v) = chạy
Đáp án B
Cấu trúc nhấn mạnh cho trạng từ và tính từ:
- Adj + as + S + tobe, S + V
- Adv + as + S + V, S + V
A, sai cấu trúc vì even though + clause
C sai cấu trúc vì chưa đầy đủ một mệnh đề (S + V)
D sai vì khi có tobe + adj thì đảo tính từ lên đầu, còn much không thể đảo lên đầu câu trong trường hợp này vì tính từ unfit không đi cùng với much (không thể là As I’m much unfit)
Tạm dịch: Mặc dù không đủ khỏe nhưng tôi vẫn lên được đỉnh núi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. They moved to the city _______ well - paying jobs. A. in order to get B. for getting C. in order not to get D. so that getting
6. _______ is a type of bed used for carrying the sick or injured people. A. Stretcher B. Ambulance C. Bandage D. Crutch
7. I think I_______ home across the park. A. walk B. will walk C. am walking D. walking
8. She_______ tight to the handrail. A. held B. caught C. kept D. touched
9. I forgot to thank them_______ helping me. A. about B. for C. of D. on
10. She covered her knees_______ a blanket. A. in B. under C. with D. of
11. The farmers look for other work_______ get more money for their family. A. so as to B. in order that C. so as not to D. so that
12. She was _______ for days after the accident. A. conscious B. unconscious C. consciously D. unconsciously
13. Scale is an instrument for showing _______ people or things are. A. how heavy B. how tall C. how old D. how high
14. I tried to cheer him_______, but he just kept staring out the window. A. on B. up C. off D. out
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Give in: chịu thua, nộp (tài liệu)
Give off: tỏa ra, phát ra
Give over: trao tay, chấm dứt
Give out: hết, chấm dứt
→ Chọn “give out” để phù hợp với nghĩa của câu
Dịch: Chúng tôi đã phải vay một khoản nợ ngân hàng khi số tiền cuối cùng cũng hết.
Đáp án A.
Ta có cấu trúc nói về Thích ai đó làm gì hơn:
- Would rather somebody did something (trong hiện tại)
- Would rather somebody had done something (trong quá khứ)
Ex: I would rather you had not talked to your mom like that, she was in deep dismal (rất đau buồn).
Đáp án A.
Ta có cấu trúc nói về Thích ai đó làm gì hơn:
- Would rather somebody did something (trong hiện tại)
- Would rather somebody had done something (trong quá khứ)
Ex: I would rather you had not talked to your mom like that, she was in deep dismal (rất đau buồn)
MEMORIZE |
Would rather: + do sth/ not do sth: thích/không thích làm gì + do sth than do sth: thà làm gì còn hơn làm gì + sb did/ didn’t do sth: thích ai làm/không làm gi + had done sth: mong giá như đã làm (nhưng đã không làm) |
to get