Bài 1 (3,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2
2 3 5 x xy x + − .
b) 2
x xy x y − + − 2 2 .
Bài 2 (3,0 điểm). Tìmxbiết:
a) 2
x x + = 4 0 .
b)( )
x x x − + − = 1 2 1 0 .
2
Helptui mn oiii
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1.
a) x3 + 2x2 - 3x - 6 = ( x3 + 2x2 ) - ( 3x + 6 ) = x2( x + 2 ) - 3( x + 2 ) = ( x + 2 )( x2 - 3 )
b) ( x - 9 )( x - 7 ) + 1 = x2 - 16x + 63 + 1 = x2 - 16x + 64 = ( x - 8 )2
c) ( x2 + x - 1 )2 + 4x2 + 4x
= ( x2 + x - 1 )2 + 4( x2 + x ) (1)
Đặt t = x2 + x
(1) <=> ( t - 1 )2 + 4t
= t2 - 2t + 1 + 4t
= t2 + 2t + 1
= ( t + 1 )2
= ( x2 + x + 1 )2
d) ( x2 + y2 - 17 )2 - 4( xy - 4 )2
= ( x2 + y2 - 17 )2 - 22( xy - 4 )2
= ( x2 + y2 - 17 )2 - [ 2( xy - 4 ) ]2
= ( x2 + y2 - 17 )2 - ( 2xy - 8 )2
= [ ( x2 + y2 - 17 ) - ( 2xy - 8 ) ][ ( x2 + y2 - 17 ) + ( 2xy - 8 ) ]
= ( x2 + y2 - 17 - 2xy + 8 )( x2 + y2 - 17 + 2xy - 8 )
= [ ( x2 - 2xy + y2 ) - 17 + 8 ][ ( x2 + 2xy + y2 ) - 17 - 8 ]
= [ ( x - y )2 - 9 ][ ( x + y )2 - 25 ]
= [ ( x - y )2 - 32 ][ ( x + y )2 - 52 ]
= ( x - y - 3 )( x - y + 3 )( x + y - 5 )( x + y + 5 )
Bài 2.
ĐK : x, y ∈ Z
a) x + 2y = xy + 2
<=> x + 2y - xy - 2 = 0
<=> ( x - xy ) - ( 2 - 2y ) = 0
<=> x( 1 - y ) - 2( 1 - y ) = 0
<=> ( 1 - y )( x - 2 ) = 0
+) Nếu 1 - y = 0 => y = 1 và nghiệm đúng với mọi x ∈ Z
+) Nếu x - 2 = 0 => x = 2 và nghiệm đúng với mọi y ∈ Z
Vậy phương trình có hai nghiệm
1. \(\hept{\begin{cases}y=1\\\forall x\inℤ\end{cases}}\); 2. \(\hept{\begin{cases}x=2\\\forall y\inℤ\end{cases}}\)
b) xy = x + y
<=> xy - x - y = 0
<=> ( xy - x ) - ( y - 1 ) - 1 = 0
<=> x( y - 1 ) - ( y - 1 ) = 1
<=> ( y - 1 )( x - 1 ) = 1
Ta có bảng sau :
y-1 | 1 | -1 |
x-1 | 1 | -1 |
y | 2 | 0 |
x | 2 | 0 |
Các nghiệm trên đều thỏa mãn ĐK
Vậy ( x ; y ) = { ( 2 ; 2 ) , ( 0 ; 0 ) }
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) Ta có: \(x^3+2x^2-3x-6\)
\(=x^2\left(x+2\right)-3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-3\right)\)
b) Ta có: \(\left(x-9\right)\left(x-7\right)+1\)
\(=x^2-7x-9x+63+1\)
\(=x^2-16x+64\)
\(=\left(x-8\right)^2\)
c) Ta có: \(\left(x^2+y^2-17\right)^2-4\left(xy-4\right)^2\)
\(=\left(x^2+y^2-17\right)^2-\left(2xy-8\right)^2\)
\(=\left(x^2+y^2-17-2xy+8\right)\left(x^2+y^2-17+2xy-8\right)\)
\(=\left[\left(x^2-2xy+y^2\right)-9\right]\left[\left(x^2+2xy+y^2\right)-25\right]\)
\(=\left[\left(x-y\right)^2-3^2\right]\left[\left(x+y\right)^2-5^2\right]\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\left(x+y-5\right)\left(x+y+5\right)\)
Bài 2:
a) Ta có: \(x+2y=xy+2\)
\(\Leftrightarrow x-xy=2-2y\)
\(\Leftrightarrow x\left(1-y\right)=2\left(1-y\right)\)
\(\Leftrightarrow x\left(1-y\right)-2\left(1-y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(1-y\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-y=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy: (x,y)=(2;1)
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)=64x3-16x2y-8xy2-8y3+16x2y+8xy2
=64x3-8y3=(4x)3-(2y)3=(4x-2y)(16x2+8xy+4y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
<=>x3-6x2+12x-8-(x3-27)+6(x2+2x+1)=15
<=>x3-6x2+12x-8-x3+27+6x2+12x+6=15
<=>24x-25=15
<=>24x=-10
<=>x=-5/12
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
<=>6(x2+2x+1)-2(x3+3x2+3x+1)+2(x3-1)=1
<=>6x2+12x+6-2x3-6x2-6x-2+2x3-2=1
<=>6x+2=1
<=>6x=-1
<=>x=-1/6
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 với x = 99
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2
=(2x - 3)^2 - 2(2x - 3)(2x - 5) + (2x - 5)^2
=[(2x-3)-(2x-5)]2
=(2x-3-2x+5)2
=22=4
=>D ko phụ thuộc vào giá trị của x nên
với x=99 D = 4
Bài 3:
a: =>6x(x^2-4)=0
=>x(x-2)(x+2)=0
hay \(x\in\left\{0;2;-2\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow9\left(x^2-1\right)-9x^2+6x-1=2\)
=>9x^2-9-9x^2+6x-1=2
=>6x-10=2
=>6x=12
=>x=2