1.Viết các từ có tiếng hữu dưới đây vào bảng phân loại cho đúng :hữu nghị,hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụngTừ hữu có nghĩa là '' bạn bè '' :Từ hữu có nghĩa là ''có '' :2. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống :a) Khi làm việc nhóm, bạn phải có tinh thần...
Đọc tiếp
1.Viết các từ có tiếng hữu dưới đây vào bảng phân loại cho đúng :
hữu nghị,hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Từ hữu có nghĩa là '' bạn bè '' :
Từ hữu có nghĩa là ''có '' :
2. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.
3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống :
a) Khi làm việc nhóm, bạn phải có tinh thần .......................( hợp tác, hợp sức ) với tất cả mọi người trong nhóm .
b) Tuy còn nhỏ tuổi nhưng các em có thể đóng góp công sức của mình vào những việc ..................... ( hữu hiệu, hữu ích ) cho cộng đồng như trồng cây, thu gom phế thải...
c) Phong cảnh vùng này thật ................. ( hữu hình, hữu tình ) trời ây, sông núi hòa quyện thành một bức tranh tuyệt mĩ
4. Đặt câu với một từ chứa tiếng hợp :
5. Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới đây muốn nói điều gì . Hãy ghi lại ý kiến của ngừi thân
a) Bốn biển một nhà
......................................................
b) Kề vai sát cánh
.........................................................
c) chung lưng đấu sức
..................................................................
a. hữu ái
b. hữu ý
c. hữu dụng
d.hữu cơ
e. hữu nghị
a. Tình ....hữu ái....... giai cấp đã tập hợp được sức mạnh cho chúng ta
b. Hành động đó là...................hữu ý........ chứ không phải vô tình
c. Trở thành người .....hữu dụng...................... là điều thầy cô mong muốn ở học sinh
d. Sự thống nhất ........hữu cơ............ giữa lí luận và thức tiễn là cần thiết
e. Chuyến thăm ..........hữu nghị........ Vương quốc Cam-pu-chia của Chủ tịch nước đã góp phần củng cố mối quan hệ giữa hai nước