Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta có:
5y.28x = 140xy
7.20xy = 140xy
⇒ 5y.28x = 7.20xy
b) Ta có:
3x(x + 5).2 = 6x(x + 5)
2(x + 5). 3x = 6x(x + 5)
⇒ 3x(x + 5).2 = 2(x + 5).3x
c) Ta có:
(x + 2).(x2 – 1) = (x + 2)(x – 1)(x + 1)
(x – 1).(x + 2)(x + 1) = (x + 2)(x – 1)(x + 1)
⇒ (x + 2).(x2 – 1) = (x – 1).(x + 2)(x + 1)
d) Ta có:
(x2 – x – 2)(x – 1)
= (x2 - 2x + x – 2).(x – 1)
= [x(x – 2) + (x – 2)].(x – 1)
= (x + 1)(x – 2)(x – 1)
(x + 1)(x2 – 3x + 2)
= (x + 1)(x2 – 2x – x + 2)
= (x + 1)[x.(x – 2) – (x – 2)]
= (x + 1)(x – 1)(x – 2)
= (x + 1)(x – 2)(x – 1)
⇒ (x2 – x – 2)(x – 1) = (x + 1)(x2 – 3x + 2)
e) Ta có:
(x2 – 2x + 4).(x + 2) = (x + 2)(x2 – x.2 + 22) = x3 + 23 = x3 + 8
⇒ x3 + 8 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)
\(\dfrac{3-x}{3+x}=\dfrac{\left(3-x\right)^2}{\left(3-x\right)\left(3+x\right)}=\dfrac{x^2-6x+9}{9-x^2}\)
Ta có:
x 2 y 5 . 35 x y = 35 x 3 y 4 5 . 7 x 3 y 4 = 35 x 3 y 4 S u y r a : x 2 y 3 . 35 x y = 5 . 7 x 3 y 4
Vậy
Ta có: x 3 - 4 x . 5 = 5 x 3 - 20 x
10 - 5 x - x 2 - 2 x = - 10 x 2 - 20 x + 5 x 3 + 10 x 2 = 5 x 3 - 20 x
Suy ra: x 3 - 4 x . 5 = 10 - 5 x - x 2 - 2 x
Vậy
Ta có:
x 2 x + 2 x + 2 = x 2 x + 2 2 x x + 2 2 . x = x 2 x + 2 2 S u y r a : x 2 x + 2 x + 2 = x 2 x + 2 2
vậy
Ta có:
3 - x . 9 - x 2 = 3 - x 3 - x 3 + x = 3 - x 2 1)
Và 3 + x x 2 - 6 x + 9 = 3 + x . x - 3 2 = 3 + x . 3 - x 2 (2)
( vì ( x- 3) = - (3- x) nên x - 3 2 = - 3 - x 2 = 3 - x 2 )
Từ (1) và (2) suy ra: x - 3 . 9 - x 2 = 3 + x x 2 - 6 x + 9
Do đó:
Ta có: \(\dfrac{x^3+8}{x^2-2x+4}=x+2\)
\(\Rightarrow\left(x^3+8\right)=\left(x^2-2.x+2^2\right)\left(x+2\right)\)
\(\Rightarrow x^3+8=x^3+8\)
\(\rightarrowđpcm.\)
chứng tỏ cái gì
-
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
- Chứng Tỏ Rằng J Hả Bạn ??????