K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2018

A) Im lặng

15 tháng 9 2018

từ đồng nghĩa với từ yên lặng ?

A) Im lặng

B) Vang động

C) Mờ ảo

D) Sôi động

21 tháng 9 2018

1.im ắng,tĩnh mịch,yên lặng

2.vắng ngắt,vắng tanh,vắng lặng vắng tênh

21 tháng 9 2018

Nhóm 1 : vắng ngắt, vắng lặng, vắng tênh, vắng tanh

Nhóm 2 : im ắng, tĩnh mịch, yên lặng

18 tháng 12 2018

Từ lặng im đồng nghĩa với từ im ắng.

28 tháng 4 2021

a nha                                                         

                                                                             Nguyễn Đình Quyết 2k9

10 tháng 11 2021

 Im lặng: lặng im, vắng vẻ.

mênh mông : thênh thang, rộng lớn.

ồn ào: nhộn nhịp, náo nhiệt.

 

 

10 tháng 11 2021

Trả Lời : 

-Im Lặng : tĩnh lặng,lặng im.

-Mênh Mông: bát ngát,bao la.

-Ồn ào :náo nhiệt,huyên náo.

20 tháng 1 2018

tĩnh lặng, yên ấng

20 tháng 1 2018

nín thinh

27 tháng 2 2019

Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

23 tháng 10 2021

bình yên ,thái bình , thanh bình 

27 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....

Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp

Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la 

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ

27 tháng 12 2021

tôi gợi ý thêm vài từ cho bạn dễ biết và nhớ :))