Cho 5,94g Al tác dụng vừa đủ vs đ H2SO4 đặc nóng thu đc 0,082 mol sản phẩm khử X chứa lưu huỳnh, muối sunfat và nc. Xđ X
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
n Mg = a
n Al = b
=> 24a + 27b = 12,6
Tỉ lệ mol => 2a - 3b = 0
Tìm dc a = 0,3 và b = 0,3
Tổng mol e nhường = 0,2*2 + 0,3*3 = 1,2
Tổng mol e nhận: 0,15
=> số oxh của spk của pứ = 1,2 / 0,15 = 8
=> H2S
( S[+6] + 8e = S[-2] )
n Mg = a
n Al = b
=> 24a + 27b = 12,6
Tỉ lệ mol => 2a - 3b = 0
Tìm dc a = 0,3 và b = 0,3
Tổng mol e nhường = 0,2*2 + 0,3*3 = 1,2
Tổng mol e nhận: 0,15
=> số oxh của spk của pứ = 1,2 / 0,15 = 8
=> H2S
( S[+6] + 8e = S[-2] )
Mg0 ---> Mg2+ + 2e
x............................2x
Al0 ---> Al3+ + 3e
y........................3y
tỉ lệ mol : \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}=>2x-3y=0\left(1\right)\)
24x + 27y = 6,3 (2)
=> x= 0,15 ; y=0,1
ne(nhường) = 2x + 3y = 0,6
ne(nhận) = 0,075
=> số oxh của spk là : 0,6 : 0,075 = 8
=> X là H2S
Đáp án C.
Bảo toàn e ta có:
nMg.2 + nAl.3 + nZn.2 = nspk.x (x là số e thay đổi của sản phẩm khử)
0,08.2 + 0,08.3 + 0,08.2 = 0,07. x => x = 8 => Sản phẩm khử là H2S
\(n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ n_{CuSO_4}=\dfrac{48}{160}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH:
Cu + 2H2SO4 ---> CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,2 0,2 0,2
CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O
0,1 0,1
\(m=0,2.64+0,1.80=20,8\left(g\right)\)
$n_{Mg}=0,4(mol)$
Đặt $a$ là số oxi hóa của $S$ trong $X$
$Mg^0\to Mg^{+2}+2e$
$S^{+6}+(6-a)e\to S^a$
Bảo toàn e: $2n_{Mg}=(6-a)n_S$
$\to 0,8=(6-a).0,4$
$\to a=4$
$\to X$ là $SO_2$