Tìm những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chăm chỉ: siêng năng cần cù, chịu khó, cần mẫn.
bao la: mênh mông, bát ngát , rộng lớn
đồng nghĩa với bao la là Mênh mông; bát ngát
đồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù
Từ bé:
+ Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)
+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)
- Từ thắng:
+ Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…
+ Trái nghĩa: thua, thất bại…
- Từ chăm chỉ
+ Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…
+ Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
a)...,gọt, tỉa,chặt,... Nghĩa chung : làm cho vật nhỏ hơn ban đầu
b)...,bự,khổng lồ,... Nghĩa chung : chỉ kích thước,số lượng hơn hẳn bình thường
c)...,siêng năng,cần cù,... Nghĩa chung : làm việc một cách đều đặng
Hok tốt nhá (bạn vui lòng k đúng cho nik nghen) ^^
Chăm nom:chăm sóc,chăm bẵm,chăm chút.
Làng:xóm,ấp,bản
Nhỏ:bé xíu,nhỏ nhắn,nhỏ bé
cần cù, chịu khó
cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn