bài 1: viết câu điều kiện 1. he can't go out because he has to study for his exam 2. she is lazy so she can't pass the exam 3. he will pay me tonight;i will have enought moneyto buy a car 4. he smokes too much : that's why he can't get red of his cought 5. she is very shy , so the doesn't enjoy the party 6. i willl get a work permit . i will stay for another month 7. he doesn't take any exercises . he is so unhealthy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. He can’t go out because he has to study for his exam.
=> If he doesn’t have to study for his exam, he can go out.
2. She is lazy so she can’t pass the exam.
=> If she isn't lazy, she can pass the exam.
3. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a ca.
=> If He pays me tonight, I will have enough money to buy a ca.
4. He smokes too much; that’s why he can’t get rid of his cough.
=> If he doesn't smoke too much, he can get rid of his cough.
5. She is very shy, so she doesn’t enjoy the party.
=> If She isn't very shy, so she will enjoy the party.
6. I will get work permit. I will stay for another month.
=> If I get work permit, I will stay for another month.
7. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy.
=> If He takes any exercises he won't be so unhealthy.
8. We can’t get the ticket because I don’t have money.
=> If we have money, we can get the ticket
9. Study hard or you won’t pass the exam.
=> If you don't study hard, you won’t pass the exam.
10. Don’t be impatient or you will make mistakes.
=> If you are impatient, you will make mistakes.
1. Viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 1
1.1. I will get a work permit. I will stay for another month.
→……………………if I don’t get a work permit, I won’t stay for another month.………………………..
1.2. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy.
→……………………if he took any exaecises, he would be healthy………………………..
1.3. We can’t get the ticket because I don’t have money
→…………………if I had the right chance, we could get the ticket.…………………………..
1.4. Study hard or you won’t pass the exam.
→………………if you don’t study hard, you won’t pass the exam.……………………………..
1.5. Don’t be impatient or you will make mistakes.
→………………if you are impatient, you will make mistakes.……………………………..
1. Viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 1
1.1. I will get a work permit. I will stay for another month.
→ If I get a work permit, I will stay for another month
1.2. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy.
→ If he takes any exercises, he is healthy
1.3. We can’t get the ticket because I don’t have money
→ if I had money, we could get the ticket
1.4. Study hard or you won’t pass the exam.
→ If you don't study hard, you won't pass the exam
1.5. Don’t be impatient or you will make mistakes.
→ If you are impatient, you will make mistakes
Câu 2:
-Bước 1: s←0; i←1;
-Bước 2: s←s+i;
-Bước 3: i←i+1;
-Bước 4: Nếu i<=100 thì quay lại bước 2
-Bước 5: Xuất s
-Bước 6: Kết thúc
Câu 3:
Dạng thiếu: if <điều kiện> then <câu lệnh>;
Dạng đủ: if <điều kiện> then <câu lệnh>
else <câu lệnh>;
Câu 4:
uses crt;
var m,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap m='); readln(m);
write('Nhap n='); readln(n);
if (m mod 2=0) and (n mod 2=0) then writeln('Ca hai cung la so chan')
else if (m mod 2<>0) and (n mod 2<>0) then writeln('Ca hai cung la so le')
else if (m mod 2=0) and (n mod 2<>0) then writeln('Co mot so la so chan')
else if (m mod 2<>0) and (n mod 2=0) then writeln('Co mot so la so chan')
else if (m mod 2=0) and (n mod 2<>0) then writeln('Co mot so la so le')
else if (m mod 2<>0) and (n mod 2=0) then writeln('Co mot so la so le');
readln;
end.
Câu 5:
uses crt;
var a,b,c:real;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
until (a>0) and (b>0) and (c>0) and (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a);
if (a=b) and (a<>c) and (b<>c) then writeln('Tam giac can')
else if (b=c) and (a<>b) and (a<>c) then writeln('Tam giac can')
else if (c=a) and (c<>b) and (a<>b) then writeln('Tam giac can')
else if (a=b) and (b=c) then writeln('Tam giac deu')
else writeln('Day khong phai la tam giac deu hay tam giac can');
readln;
end.
1. If you don't leave home early, you will miss the flight.
2. If you be outside in the rain, you will get wet.
3. If you don't walk faster, you will miss the bus.
4. If you don't pay, they will cut off the electricity.
5. If you touch that wire, you will get an electric shock.
+ He is ill. He can’t go skiing.
=> If he wasn’t ill, he ……could go………………… skiing.
+ I travel on my own because I speak English.
=> I wouldn’t travel on my own if I ………didn't speak……………………………. English.
+ You aren’t lucky. You won’t win.
=> If you were lucky, you ………would win………………………
+ I am eighteen. I can vote.
=> If I ………weren't……………. eighteen, I couldn’t vote.
+ You’ll manage it. Don’t panic.
=> You would manage it if you ……didn't panic…………………
Loại 1:
- If i have much time, i will go out with you
- if i don't do homework, i will go to bed
- if i have free time, i will play game
- If I get up early in the morning, I will go to school on time
Loại 2:
- if i were you, i would buy this gift
- if the weather were good, i would go out
- If i knew that, i would be very surprised
- If I were you, I wouldn't do that
1 Leave me alone or I'll call the police
If you don't leave me alone, I'll call the police
Unless you leave me alone, I'll call the police
2 He helps me so I'm successful
If he didn't help me, I wouldn't be successful
Unless he helped me, I wouldn't be successful
3 Because they are late, they can't get a seat
If they weren't late, they could get a seat
Unless they were late, they could get a seat
4 Give me some money and I'll let you go
If you give me some money, I'll let you go
Unless you give me some money, I'll not let you go
5 Stay here on you'll get wet
If you don't stay here, you'll get wet
Unless you stay here, you'll get wet
bạn tham khảo
Câu điều kiện loại 1
Khái niệm về câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc – Công thức câu điều kiện loại 1: If + Present simple, Future simple
Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.
Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
Ex: If you come into my garden, my dog will bite you. (Nếu anh vào vườn của tôi, con chó của tôi sẽ cắn anh đó.)
Cách dùng câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.
Câu điều kiện loại 2
Khái niệm về câu điều kiện loại 2: Câu điều kiện loại II còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.
Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + Past simple, Would/Could/Should (not) + V (inf)
Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở bàng thái cách (past subjunctive), động từ của mệnh đề chính chia ở thì điều kiện hiện tại (simple conditional.)
Chú ý: Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống hệt như thì quá khứ đơn, riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.
Ex: If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.) (Thực tế tôi không thể là chim được)
Câu điều kiện loại 3
Khái niệm về câu điều kiện loại 3: Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + Past perfect, Would/Could/Should (not) + have + V3/ed
Trong câu điều kiện loại 3, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở quá khứ phân từ, còn động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hoàn thành (perfect conditional.)
Ex: If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. (Nếu hôm qua nó đến thăm tôi thì tôi đã đưa nó đi xem phim rồi.)
bài 1: viết câu điều kiện
1. he can't go out because he has to study for his exam
=> If he didn't have to study for his exam, he could go out
2. she is lazy so she can't pass the exam
=> If she weren't lazy, she could pass the exam
3. he will pay me tonight;i will have enought moneyto buy a car
=> If he didn't pay me tonight, I wouldn't have enough money to buy a car
4. he smokes too much : that's why he can't get red of his cought
=> If he didn't smoke too much, he could get red of his cought
5. she is very shy , so the doesn't enjoy the party
=> If she weren't very, she would enjoy the party
6. i willl get a work permit . i will stay for another month
=> If I didn't get a work permit, I wouldn't stay for another month.
7. he doesn't take any exercises . he is so unhealthy
=> If heh weren't so unhealthy, he would take some exercises.