K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2017

Ex 1 : Điền động từ .

1. I don't often drink coffe .

2. The swimming pool open at 7:30 every morning .

3. Bad driving have many acidents

4. My parents live in a very flat

5. The Olympic Games is place every four years

6. The Panama Canal in the Atlantic and Pacific oceans

19 tháng 10 2017

1 .drink

2.opens.

3.have

4.lives

5.is

6.in

12 tháng 6 2021

1 had

2 behaved

3 had

4 were

5 lived

6 weren't

7 didn't talk

8 didn't have to

9 could

10 earned

12 tháng 6 2021

1,had

2,behaved

3,had

4,was

5,lived

6,wasn't

7,didn't talk

8,didn't have

9,could

10,earned

 

Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or”...
Đọc tiếp
Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or” Ex: collect (sưu tập) -> collector (người sưu tập) act (diễn xuất) -> actor (nam diễn viên) 4, Động từ 1 âm tiết có cấu tạo phụ - nguyên – phụ thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “er” Ex: run (chạy) -> runner (vận động viên điền kinh) Swim (bơi) -> swimmer (vận động viên bơi lội) 5, 1 số trường hợp đặc biệt Ex: study (học) -> student (học sinh) cook (nấu ăn) -> cook (đầu bếp) coo ker (nồi cơm điện) II, Cách chuyển từ tính từ sang trạng từ: 1, Thông thường thêm “ly” vào sau tính từ thì sẽ chuyển thành trạng từ careful: cẩn thận -> carefully: 1 cách cẩn thận peaceful: yên bình -> peacefully: 1 cách yên bình careless: bất cẩn -> carelessly: 1 cách bất cẩn beautiful: xinh đẹp -> beautifully: 1 cách xinh đẹp quick: nhanh -> quickly: 1 cách nhanh chóng slow: chậm -> slowly: 1 cách chậm chạp quiet: yên tĩnh -> quietly: 1 cách yên tĩnh bad: xấu, kém -> badly: 1 cách kém cỏi easy: dễ -> easily: 1 cách dễ dàng lazy: lười biếng -> lazily: 1 cách lười biếng noisy: ồn ào -> noisily: 1 cách ồn ào skillful: lưu luyến -> skillfully: 1 cách lưu luyến 2, Trường hợp không thay đổi: 1, early -> early: sớm 5, high -> high: cao 2, late -> late: muộn 6, deep -> deep: sâu 3, wrong -> wrong: sai lầm 7, right -> right: đúng 4, near -> near: gần 8, hard -> hard: vất vả, chăm chỉ 9, fast -> fast: nhanh Trường hợp thay đổi hoàn toàn: good -> well: tốt, giỏi LƯU Ý: Sau các động từ tobe và động từ tri giác sau là tính từ: be, feel, seem, make, taste, look, sound, smell, get, find, become, grow. Bài tập áp dụng Ex 1: Áp dụng viết lại câu sử dụng tính, danh, động, trạng 1, He is a good teacher -> 2, Thu is a hard student -> 3, Nam is a careless driver -> 4, Mr Shuhua is a careful driver -> 5, Sojin is a good student -> 6, Lisa swims well -> 7, That man is a fast runner -> 8, My sister cooks well -> 9, They are noisy students -> 10, They play volleyball skillfully ->19:56          
0
25 tháng 2 2017

Điền vào chỗ trống trong các câu sau , dùng các trợ động từ (do , does , don;t , doesn't)

1. I want some rice, but my friend doesn't

2. Nam doesn't like bananas but I do

3. They don't like chicken, but their mother does

4. My father likes chicken, but my mother doesn't

5. We don't want brown pencils, but they do

25 tháng 2 2017

1 . I want some rice , but my friend doesn't .

2 . Nam doesn't like bananas but I do .

3 . They don't like chicken , but their mother does .

4 . My father likes chicken , but my mother doesn't .

5 . We don't want brown pecils , but they do .

Ex 1 : Điền từ cho trước :

1. a  ( can / bottle ) of wine .

2. a  ( can / bottle ) of beer .

Ex 2 : Tìm lỗi sai và sửa

1. How many homeworks does Lien have every day ?

2. There are little orange juice and milk to drink .

Ex 3 : Tìm 1 giới từ rồi điền vào chỗ trống :

1. Come to me . We need some cold drinks .

2. The plane flies on moutains , rivers and towns .

Ex 1 : Điền từ cho trước :

1. a _______ ( can / bottle ) of wine .

2. a _______ ( can / bottle ) of beer .

Ex 2 : Tìm lỗi sai và sửa

1. How many homework does Lien have every day ?

2. There are some orange juice and milk to drink .( tự sửa nhé )

Ex 3 : Tìm 1 giới từ rồi điền vào chỗ trống :

1. Come __to___ me . We need some cold drinks .

2. The plane flies _on____ moutains , rivers and towns .

6 tháng 9 2020

1. Linda practices (jog)....... every morning. jogging
2. I don't mind (drive)...............if you tired. driving

3. Would you like me (turn)........ dowm the radio a bit? No, it's all right

to turn.

HỌC TỐT :D

6 tháng 9 2020

Mình thấy ok rồi đó, tks nhoa~

1 tháng 2 2020

Điền động từ thích hợp:

1, Don't talk to me. I (try)......am trying...... to learn this page by heart.

2, Call a doctor quickly! The old man (die)...is going to die.....

The doctor is on the way. He (jusst leave).....has just left..... his house.

2 tháng 2 2020

1.am trying

2.is going to die

3.has just left

31 tháng 10 2017

Điền vào chỗ trống do/does /don't/doesn't

Ex: Do go to school in the morning? No I don't

1_____Does_______Nga have breakfast at 8.00? No she__doesn't___

2 ____Do___they play soccer every afternoon? Yes,they___do__

3____Does______your brother read every everning? No,he___doesn't__

31 tháng 10 2017

1. Does Nga have breakfast at 8.00? No, she doesn't.

2. Do they play soccer every afternoon?

Yes, they do

3. Does your brother read every everning? No, he doesn't

19 tháng 11 2021

1. She is having her uncle fix the fan.

=> ...........She is having the fan fixed by her uncle....................

2. I had someone break into my flat yesterday.

=> ........I had my flat broken into yesterday.......................

3. We will have some painters paint the wall.

=> .......We will have the wall painted by some painters........................

4. They have the laundry keep all their clothes.

=> .......They have all their clothes kept by the laundry........................

5. He had her housemaid scratch his gem.

=> ........He had his gem scratched by her housemaid.......................

6. I had my nephew paint the gate last week.

=> .........I had the gate painted by my nephew last week......................

7. She will have Peter wash her car tomorrow.

=> ....She will have her car washed by Peter...........................

8. They have her tell the story again.

=> ............They have the story told again by her...................

9. John gets his sister to clean his shirt.

=> .....John gets his shirt cleaned by his sister ..........................

10. Anne had had a friend type her composition.

=> .......Anne had had her composition typed by a friend........................