K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2017

Em hãy sắp xếp lại những từ sau đây để tạo thành những câu hoàn chỉnh

1. Teacher/ should/ attention/ the/ we/ pay/ to/ what/ more/ says.

->We should pay more attention to what the Teacher says.

2. so/ shouldn't/ much/ smoke/ he

->He shouldn't smoke so much.

3. ask/ before/ doing/ should/ that/ you/ permission

->You should ask permission before doing that.

4. tell/ someone/ all/ should/ it/ him/ about

-> Someone should tell him all about it.

5. take/ physical/ should/ more/ exercise/ you

-> You should take more physical exercise.

6. English/ spend/ time/ should/ my/ I/ on/ more

-> I should spend my time more on English

7. to/ to/ time/ should/ come/ on/ he/ class/ try

-> He should try to come to class on time.

8. write/ them/ don't/ anything/ but/ say/ a/ should/ letter/ to/ I/ I/ have

-> I don't have to say anything but I should write them a letter.

9. hard/ shouldn't/ you/ so/ work

-> You shouldn't work so hard.

10. possible/ learn/ words/ many/ you/ new/ as/ should/ as

-> You should learn new words as many as possible.

11. see/ really/ should/ you/ go/ doctor/ and/ a

-> You really should go and see a doctor.

12. make/ shouldn't/ so/ noise/ much/ they

-> They shouldn't make so much noise.

21 tháng 8 2017

1. We should pay more attention to what the Teacher says.

2. He shouldn't smoke so much.

3. You should ask permission before doing that.

4.Someone should tell him all about it.

5. You should take more physical exercise

6. I should spend my time more on English.

7. He should try to come to class.

8. I don't have to say anything but I should write them a letter.

9. You shouldn't work so hard.

10. You should learn new words as many as possible.

11. You really should go and see a doctor.

12. They shouldn't make so much noisy.

Tick cho mk nhahihi

20 tháng 3 2021
use/umbrella/do not/my/him/let.

=> Do not let him use my umbrella

2 first/the/take/on/right/the/tunning!

     => Take the first turning on the right

    3.tell/things/me/such/don’t!

    => Don't tell me such things

4that/./Don’t/like/speak

    => Don't speak like that

5attention/pay/to/Don’t/her.

    => Don't pay attention to her

6 too/fast./Don’t/drive

    => Don't drive too fast

 7 doors/./Close/the

    => Close the door

8 Open/book/26/./down/Sit/and/page/your

    => Sit down and open your book page 26

20 tháng 3 2021

1 Do not let him use my umbrella

2 Take the first turning on the right

3 Don't tell me such things

4 Don't speak like that

5 Don't pay attention to her

6 Don't drive too fast

7 Close the door

8 Sit down and open your book page 28

24 tháng 2 2019

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi

Đáp án:  I will learn one more foreign language next year

Tạm dịch:  Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới

30 tháng 1 2017

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi

Đáp án:  I will tell you something interesting when I see you tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.

2 tháng 3 2019

Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi

to + V: chỉ mục đích làm gì

Đáp án:  I want to have a new bicycle to go to school next year

Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.

16 tháng 3 2022

Mênh mông sóng biển lên đênh mạn thuyền.

16 tháng 3 2022

Mênh mông sóng biển lên đênh mạn thuyền.

16 tháng 3 2022

Làm cho đất nước ngày càng thêm xuân

16 tháng 3 2022

Làm cho đất nước ngày càng thêm xuân

16 tháng 5 2018

- Sau tính từ sở hữu (her) là một danh từ (hair).

- Sau từ chỉ mức độ very (rất) là tính từ,

Liên từ and (và) nối 2 từ cùng loại từ với nhau

Đáp án: Her hair is very long and curly

Tạm dịch: Tóc cô ấy rất dài và xoăn.

24 tháng 11 2018

Câu hoàn chỉnh là: 

Chú bộ đội mặc chiếc áo màu xanh.

1.        Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh          1.1.        in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco.→ …………………………………………………………………….          1.2.        English/ My/ speaking/ Maths/ loves/ teacher→ …………………………………………………………………….          1.3.        doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up→ …………………………………………………………………….          1.4.        the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in→ …………………………………………………………………….          1.5.        a/ at/ bath/ aunt/...
Đọc tiếp

1.        Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh

          1.1.        in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco.

→ …………………………………………………………………….

          1.2.        English/ My/ speaking/ Maths/ loves/ teacher

→ …………………………………………………………………….

          1.3.        doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up

→ …………………………………………………………………….

          1.4.        the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in

→ …………………………………………………………………….

          1.5.        a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ loves/ James’

→ …………………………………………………………………….

5
25 tháng 2 2021

1.        Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh

          1.1.        in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco.

→ …………Tommy loves dancing in the disco...............

          1.2.        English/ My/ speaking/ Maths/ loves/ teacher

→ ………….My Maths teacher loves speaking Eanglish.........

          1.3.        doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up

→ …………My friend's sister doesn't like getting up........

          1.4.        the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in

→ ………I like getting dressed in the morning.........

          1.5.        a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ loves/ Jame's

→ ……Jame's aunt loves having a bath at night......

25 tháng 2 2021

1.        Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh

          1.1.        in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco.

→ …………………Tommy loves dancing in the disco………………….

          1.2.        English/ My/ speaking/ Maths/ loves/ teacher

→ ………………………My English teacher loves Maths…………………………….

          1.3.        doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up

→ ……………………My friend's sister doesn't like getting up early …………….

          1.4.        the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in

→ ………………I like getting dressed in the mornings……………………….

          1.5.        a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ loves/ James’

→ ………………………James's aunt loves having a bath at nights……………….