3. Đơn vị của tốc độ và cách đổi đơn vị tốc độ.
4. Đổi đơn vị tốc độ sau:
a. 1km/h=...m/s.
b. 1m/s=...km/h.
c. 36km/h=...m/s.
d. 72km/h=...m/s.
e. 54km/h=...m/s.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1
a. 0,05km/h=0,014m/s
b.0,055m/s=0,2km/h
c.1,5m/s=5,4km/h
d.200m/s=714km/h
e.14,4km/h=4,032m/s
đổi đơn vị
a)7,5km/h= \(\frac{25}{12}\) m/s
b)3 1/2m/p= \(\frac{31}{120}\) m/s
c)0,75km/p= 12,5m/s
d)3,6m/s= 12,96km/h
e)4 1/3km/h= \(\frac{205}{54}\) m/p
f)54km/h= 15m/s
g)18m/s=0,3 m/p
a, 18km/h=5m/s
b,12m/s=43,2km/h
c,48km/h=\(\dfrac{40}{3}\approx13,33\)m/s
d,150cm/s=1,5m/s=5,4km/h
e,62km/h=\(\dfrac{155}{9}\approx17,22\)m/s=\(\dfrac{15500}{9}\approx1722,22\)cm/s
f,300000km/s=300000000m/s=1080000000km/h
Bạn bấm máy tính casio á ấn \(shift\rightarrow8\rightarrow20\)(20 hoặc 19) nha
\(v_{xe.máy}=34000\dfrac{m}{h}=34\dfrac{km}{h}\\ v_{oto}=36\dfrac{km}{h}\\ v_{tàu.hỏa}=14\dfrac{m}{s}=50,4\left(\dfrac{km}{h}\right)\)
\(\Rightarrow v_{xe.máy}< v_{oto}< v_{tàu.hỏa}\left(34< 36< 50,4\right)\)
Đổi : \(34000m/h=34km/h\)
\(14m/s=50,4km/h\)
Ta có : \(34km/h < 36km/h < 50,4km/h\)
=> xe máy → ô tô → tàu hỏa
Khi đổi từ km/h sang m/s ta chỉ cần lấy chúng chia cho 3,6 là ra
tương tự ta có:
1km/h = \(\dfrac{1}{3,6}\) = 0,2(7)m/s
1m/s = 3,6km/h
36km/h = \(\dfrac{36}{3,6}\)=10m/s
72km/h = \(\dfrac{72}{3,6}\)= 20m/s
54km/h = \(\dfrac{54}{3,6}\)= 15m/s
3. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h.
1km/h\(\approx\)0,28m/s.
Khi đổi từ km/h sang m/s ta nhân 0,28 hoặc chia cho 3,6.
Khi đổi từ m/s sang km/h ta chia cho 0,28 hoặc nhân với 3,6.