Điền từ vào câu sau:
1.You must get up early .... the chickens and the cows, water the flowers, vegetables, do a..... of gardening and then ...... in the fields. But mmy aunt likes this way of life and .... do all hẻ children.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete the passage with the suitable words
Many...peope... belive that life on farm is very quiet and easy . But...it..is very hard . I mysefl have ..lived.....on farm for nearly twenty years and i know what farm work ...was..... you must be get up early.to feed.. the chicken and the cows ,water and flowers, vegetables do a ...lot..of gardening and then ..work.. in the fields . But my aunt likes this way of life and....so.. do all her children
Điền từ(giải thích tại sao điền)
Các từ: (was), feed, lot , work , lived , so, it
Many people believe that life on the farm is very quiet and easy, but (1) _it____ is very hard. I myself have (2)__lived___ on a farm for nearly twenty years and I know what a farm work (3)__was__ . You must get up early, (4)__to feed___ the chicken and the cows, water the flowers, vegetables, do a (5)___lot__ of gardening and then (6)__work___ in the fields. But my aunt likes this way of life and (7)__so___ do all her children
(cách lm bài này thì mk cx chỉ dịch nghĩa ra thui :P )
Many people believe that life on a ( 1) is very quiet and easy, but ( 2) is very hard. I myself have ( 3) on a farm for nearly twenty years and I know what farm work ( 4) .
You must get up early, (5) the chickens and the cows, water the flowers, vegetables, do a
( 6) of gardening and then ( 7) in a fields. But my aunt likes these way of life and (8) do all her children.
1. A. farm B. farmer C. farming D. farm-land
2. A. it B. its C. they D. their
3. A. live B. living C. to live D. lived
4. A. are B. is C. be D. being
5. A. to feed B. feeding C. feed D. food
6. A. many B. few C. lot D. lots
7. A. working B. worked C. to work D. work
8. A. so B. too C. as well D. either
Đáp án là D
Necessary + to Vo: cần thiết
Important + to Vo: quan trọng
Useful + to Vo: có ích
Worth + Ving: đáng giá
The decision is yours, but it may be (32) ____ remembering two things: there is more unemployment among those who haven’t been to university, and people who have the right skills will have a big advantage in the competition for jobs.
[ Quyết định là của bạn, nhưng nó có thể đáng giá để ghi nhớ hai điều: không có nhiều người thất nghiệp khi họ không học dại học, và người có kỹ năng tốt sẽ có lợi thế lớn hơn trong cạnh tranh việc làm.]
Đáp án là A
While: trong khi
What: cái mà
Where: nơi mà
Which : cái mà
Getting qualifications will help you to get on more quickly in many careers, and evening classes allow you to learn (34) ____ you earn.
[ Có bằng cấp sẽ giúp bạn làm quen nhanh hơn nhiều sự nghiệp, và những lớp học buổi tối cho phép bạn học trong khi bạn đang đi làm.]
Đáp án là C
Former: trước đó
Past: trong quá khứ
Later: sau đó
After S + V: sau đó
Around the age of sixteen, you must make one of the biggest decisions of your life. “Do I stay on at school and hopefully go on to university (31) ____? Do I leave and start work or begin a training course.
Khoảng 16 tuổi, bạn phải thực hiện một trong những quyết định lớn nhất của cuộc đời bạn. “ Tôi sẽ học tiếp và hi vọng lên đại học sau đó hay không? Hay tôi ra trường và bắt đầu đi làm hay bắt đầu khóa đào tạo?”
Đáp án là B
Doing: làm
Getting: nhận/ trở nên
Making: tạo ra
Taking: nhận lấy/ mang đi
Cụm từ: get experience [ có kinh nghiệm]
Starting work and taking a break to study when you are older is another possibility. In this way, you can save up money for your student days, as well as (35) ____ practical work experience.
[ Bắt đầu làm việc và nghà ngơi để học khi bạn có tuổi là một cơ hội khác. Bằng cách này, bạn có tiết kiệm tiết cho những ngày đi học, cũng như có thêm kinh nghiệm làm việc thực tiễn.]
Đáp án là C
Instant: lập tức
Just: vừa mới
Straight: thẳng
Direct: trực tiếp
Cụm từ: go straight into [ tiến thẳng vào]
If you decide to go (33) ____ into a job, there are many opportunities for training.
[ Nếu bạn quyết định tiến thẳng vào một công việc, có nhiều có hội đào tạo.]
Điền từ vào câu sau:
1.You must get up early. ..Feed.. the chickens and the cows, water the flowers, vegetables, do a...lot.. of gardening and then ....work.. in the fields. But my aunt likes this way of life and .so... do all her children.
............early feed.........................a lot...............then work...........and so