Đốt cháy m gam lưu huỳnh bằng 6,72 lít khí oxi(đktc) vừa đủ, thu được V lít khí SO2(đktc). Tính m và V
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nS=0.5(mol)
S+O2->SO2
Theo pthh nS=nO2=nSO2->nS=nO2=nSO2=0.5(mol)
->V1=V2=11.2(l)
PTHH: \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
Ta có: \(n_{KClO_3}=\dfrac{18,375}{122,5}=0,15\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_{O_2\left(lý.thuyết\right)}=0,225\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(thực\right)}=0,225\cdot85\%=0,19125\left(mol\right)=n_S=n_{SO_2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,19125\cdot22,4=4,284\left(l\right)=V_{SO_2}\\m_S=0,19125\cdot32=6,12\left(g\right)\\\end{matrix}\right.\)
Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh với 11,2 gam khí oxi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí (đktc). Tính V
nS=0,2mol
nO2=0,35mol
PTHH: S+O2=>SO2
0,2:0,35
=> nO2 dư theo nS
p/ư: 0,2->0,2->0,2
=> V =0,2.22,4=4,48l
\(nS=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
\(nO_2=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
1 1 1 (mo)
0,2 0,2 0,2
LTL : 0,2 / 1 < 0,3 / 1
=> S đủ , O2 dư
= > mSO2 = 0,2 . 64 = 12, 8 (g)
=> Chọn C
2Cu+O2-to>2CuO
0,1-----0,05-----0,1
4P+5O2-to>2P2O5
n Cu=\(\dfrac{6,4}{64}\)=0,1 mol
=>VO2=0,05.22,4=1,12l
=>m CuO=0,1.80=8g
b)
thiếu đề
\(n_{SO_2}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(S+O_2\underrightarrow{^{t^0}}SO_2\)
\(n_S=0.1\left(mol\right)\)
\(m_S=0.1\cdot32=3.2\left(g\right)\)
=> A
PTHH : S + O2 -> SO2
nSO2 = V/22,4= 0,1 mol
Theo PTHH : nS = nSO2 = 0,1 mol
=> mS = n.M = 3,2 g
nO2=0,3mol
pthh: S+O2=>SO2
0,3<-0,3->0,3
=> m=0,3.32=9,6g
V=0,3.22,4=6,72l