Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl
a) viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính nồng độ mol dd axit đã dùng?
c) Tính khối lượng muói tạo thành sau phản ứng?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(nCuO=\dfrac{80}{80}=1\left(mol\right)\)
\(CuO+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\)
1 2 1 1
\(m_{\left(muối\right)}=1.182=182\left(g\right)\)
\(mCH_3COOH=2.60=120\left(g\right)\)
sao có 100g dd axit mà tới 120g CH3COOH ta
a) \(n_{Al}=\dfrac{32,4}{27}=1,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3CuCl2 --> 2AlCl3 + 3Cu
_____1,2--->1,8-------->1,2----->1,8
=> mCu = 1,8.64 = 115,2 (g)
b) \(V_{ddCuCl_2}=\dfrac{1,8}{1,5}=1,2\left(l\right)\)
c) \(AlCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
nHCl=0,4.0,1=0,04(mol)
Đặt : nCaO=x(mol); nCuO=y(mol)
\(\Rightarrow\) 56x+80y=1,36(1)
PT: CaO+2HCl \(\rightarrow\) CaCl2+H2O
x 2x x (mol)
CuO+2HCl \(\rightarrow\) CuCl2+H2O
y 2y y (mol)
nHCl=0,04 mol \(\Rightarrow\) 2x+2y=0,04(2)
Từ (1) và (2) giải hệ pt tìm đk : x=y=0,01
%m CaO=41,2% ; %mCuO=58,8%
mCaCl2=0,01.111=1,11g
mCuCl2=0,01.135=1,35 g
nHCL=CM.V=0.1.0.4=0.04(mol)
a. PTHH: CaO + 2HCL suy ra CaCL2 +H20 (1)
x 2x x (mol)
CuO + 2HCL suy ra CuCL2 +H2O (2)
y 2y y (mol)
Gọi nCaO=x (mol) theo pt(1): nHCL=2x (mol)
nCuO=y (mol) theo pt(2): nHCL=2y (mol)
Theo pt (1) và (2) ta có :
mCaO+mCuO =mhh hay 56x + 80y =1.36 (g) (*)
Mặt khác ta lại có : nHCL = 2x+2y=0.04 (mol) (**)
Gỉai (*) và (**) ta đc : x=0.01(mol) ; y=0.01(mol)
nCaO=x=0.01(mol) mCaO=0.01 .56=0.56(g)
nCuO=y=0.01(mol)mCuO=0.01 . 80 =0.8(g)
%CaO=41.18%
%CuO= 58.82%
b., Theo pthh (1) và (2) :nCaO=nCaCL2=x=0.01(mol)
nCuO=nCuCL2=y=0.01(mol)
mCaCL2=0.01.111=1.11(g)
mCuCL2=0.01 . 135=1.35 (g)
a, \(Zn+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2\)
Bạn bổ sung thêm số liệu của khí thoát ra nhé.
nHCl=0,3.2=0,6(mol)
a) PTHH: CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2O
0,3_______________0,6___0,3(mol)
b) mCuO=0,3.80=24(g)
c) VddCuCl2=VddHCl=0,3(l)
=>CMddCuCl2=0,3/0,3=1(M)
d) m(muối)=0,3.135=40,5(g)
\(a,Zn+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ b,n_{CH_3COOH}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\\ C_{MddCH_3COOH}=\dfrac{0,4}{0,4}=1\left(M\right)\\ c,CH_3COOH+KOH\rightarrow CH_3COOK+H_2O\\ n_{CH_3COOK}=n_{CH_3COOH}=0,4\left(mol\right)\\ V_{ddCH_3COOK}=400+400=800\left(ml\right)=0,8\left(l\right)\\ C_{MddCH_3COOK}=\dfrac{0,4}{0,8}=0,5\left(M\right)\)
\(Zn+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2\uparrow\)
0,4 0,2
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(b,C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,4}{0,4}=1M\)
\(c,CH_3COOH+KOH\rightarrow CH_3COOK+H_2O\)
0,4 0,4 0,4
\(C_{M_{CH_3COOK}}=\dfrac{0,4}{0,4}=1M\)
CuO + 2Hcl = CuCl2 + H20
0.075...0,15...0,075
Cm = n/V = 0,15/0,4= 0,375
mCuCl2 = 0,075.135=10,125