Viết kí hiệu nst của tb qua từng kì giảm phân trong trường hợp a) xét 1 cặp nst tương đồng kí hiệu Aa b) xét 2 cặp nst tương đồng kí hiệu AaBb c) xét 3 cặp nst tương đồng kí hiệu AaBbDd
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 8 :
Giảm phân sẽ cho 4 loại giao tử . Đó là : AB, Ab, aB, ab.
Bài 9:
1.(2x-1)=15
<=>2x=16=24
<=>x=4
=> Số lần NP: 4 lần
Số NST mt cung cấp: amt=Bmt=bmt=Amt=15(NST)
Tham khảo:
a) Nguyên phân
- kì trung gian : AAaaXXYY
- kì đầu : AAaaXXYY
- kì giữa : AAaaXXYY
- kì sau : AaXY <--> AaXY
-kì cuối : AaXY , AaXY
b) Giảm phân
- Giảm phân 1 :
+) Kì trung gian1 : AAaaXXYY
+) kì đầu1 : AAaaXXYY
+kì giữa1 : AA aa hoặc AA aa
XX YY YY XX
+ kì sau 1: AAXX <--> aaYY hoặc AAYY <---> aaXX
+) kì cuối1 : AAXX, aaYY hoặc AAYY, aaXX
-- Giảm phân 2
+) kì đầu2 : AAXX, aaYY hoặc AAYY, aaXX
+)kì giữa2 : AAXX, aaYY hoặc AAYY, aaXX
+) kì sau 2: AX <--> AX , aY <--> aY hoặc AY <--> AY, aX<--> aX
+) kì cuối 2 ; AX, aY hoặc AY, aX
a) Nguyên phân
- kì trung gian : AAaaXXYY
- kì đầu : AAaaXXYY
- kì giữa : AAaaXXYY
- kì sau : AaXY <--> AaXY
-kì cuối : AaXY , AaXY
b) Giảm phân
- Giảm phân 1 :
+) Kì trung gian1 : AAaaXXYY
+) kì đầu1 : AAaaXXYY
+kì giữa1 : AA aa hoặc AA aa
XX YY YY XX
+ kì sau 1: AAXX <--> aaYY hoặc AAYY <---> aaXX
+) kì cuối1 : AAXX, aaYY hoặc AAYY, aaXX
-- Giảm phân 2
+) kì đầu2 : AAXX, aaYY hoặc AAYY, aaXX
+)kì giữa2 : AAXX, aaYY hoặc AAYY, aaXX
+) kì sau 2: AX <--> AX , aY <--> aY hoặc AY <--> AY, aX<--> aX
+) kì cuối 2 ; AX, aY hoặc AY, aX
bộ NST ở kì giữa của gp 1 là AAaaBBbbDDdd
bộ NST ở kì cuối của gp 1 là AABBDD và aabbdd hoặc AABBdd và aabbDD hoặc AAbbDD và aaBBdd hoặc AAbbdd và aaBBDD
bộ NST ở kì giữa của gp 2 ABD, ABD, abd,abd hoặc ABd,ABd , abD, abD hoặc AbD,AbD, aBd, aBd hoặc Abd,Abd,aBD,aBD
- Ở kì đầu I, NST đã nhân đôi nên ở trạng thái 2n kép
Kí hiệu bộ NST: AAaaBBbbDDddEEee
- Ở kì cuối I, các NST của cặp tương đồng đã phân li về hai cực của tế bào--> bộ NST ở trạng thái n kép
TH1: AABBDDEE và aabbddee
TH2: AABBDDee và aabbddEE
TH3: AABBddEE và aabbDDee
TH4: AABBddee và aabbDDEE
TH5: AAbbDDEE và aaBBddee
TH6: AAbbDDee và aaBBddEE
TH7: AAbbddEE và aaBBDDee
TH8: AAbbddee và aaBBDDEE