Câu 5: Đốt cháy quặng pirit trong khí Oxi theo sơ đồ sau: 4FeS2 + 11O2 → 4Fe + 8SO2. Nếu đốt 7,2 gam FeS2 trong 6,72 lít khí O2 (đktc) thì khối lượng sắt thu được là: A. 9,24 gam B. 6,109 gam C. 6,2 gam D. 3,36 gam Câu 6: Khối lượng nước cần dùng để pha chế 350g dung dịch FeCl2 12,7% A. 305,55 gamB. 251,9 gamC. 38,1 gamD. 261,9 gam Câu 8: Trong 225gam nước cất có hoà tan 25g KCl. C% của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 9: Đốt cháy hết a (gam) CH4 trong khí O2 thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của a là: A. 4,6 (gam) B. 3,2 (gam) C. 0,8 (gam) D. 1,6 (gam) Mong có thể kèm cách giải để mình hiểu bài hơn ạ :( mình cảm ơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 8:
\(d_{\dfrac{A}{KK}}>1\\ \Leftrightarrow M_A>M_{KK}\\ \Leftrightarrow M_A>29\\ Vậy:Chọn.A\)
(Vì 44>29>28>2)
\(Câu.7:C\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ Câu.6:A\)
\(a) n_P = \dfrac{6,2}{31} = 0,2(mol) ;n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \dfrac{n_P}{4} = 0,05< \dfrac{n_{O_2}}{5} = 0,06 \to O_2\ dư\\ n_{O_2\ pư} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,25(mol)\\ m_{O_2\ dư} = (0,3 -0,25).32 = 1,6(gam)\\ b) n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,1(mol) \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)\)
\(a)\\ n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \dfrac{n_P}{4} = 0,05 < \dfrac{n_{O_2}}{5} = 0,06\)
Do đó, Oxi dư.
\(n_{O_2\ pư} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2\ dư} = (0,3 - 0,25).32 = 1,6(gam)\\ b)\\ n_{P_2O_5} = \dfrac{n_P}{2} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)\)
4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
=> Tổng hệ số chất sản phẩm là: 2+8 = 10
PTHH: \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
Gộp cả phần a và b
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=0,25mol\\n_{MgO}=0,5mol\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{O_2}=0,25\cdot22,4=5,6\left(l\right)\\m_{MgO}=0,5\cdot40=20\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
C1:
nO2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 0,2 . 2 = 0,4 (mol)
mKMnO4 = 0,4 . 158 = 63,2 (g)
C2:
nP = 6,2/31 = 0,2 (mol)
nO2 = 6,4/32 = 0,2 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
LTL: 0,2/4 > 0,2/5 => P dư
nP2O5 = 0,2/5 . 2 = 0,08 (mol)
mP2O5 = 0,08 . 142 = 11,36 (g)