Tìm từ chứa tiếng đã cho ghi vào chỗ trống :
a. Trung........................................... Truyền.......................................
Chung........................................... Chuyền.....................................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
Tìm đúng mỗi từ được 0,125 điểm
Tiếng | Từ ghép | Từ láy |
A. Vui | Vui mắt, vui thích, vui tai,... | Vui vẻ, vui vầy,... |
B. Thẳng | Thẳng tính, thẳng băng, ngay thẳng,... | Thắng thắn, thẳng thừng,... |
Khoát
Động từ
vung tay về một hướng, thường để ra hiệu
khoát tay ra hiệu bảo thôi
làm động tác đưa tay để làm tung lên một ít nước
khoát nước rửa tay
khoát mái chèo
(Phương ngữ) vén (mành, rèm, v.v.)
khoát rèm bước ra
refer]
(1) Thăm dò bầu trời: thám không
(2) Gián điệp tìm kiếm và truyền tin: thám báo
(3) Thăm dò, khảo sát những nơi xa lạ, có nhiều khó khăn, có thể nguy hiểm: thám hiểm
Đáp án
Điền vào chỗ trống
Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
trung: miền trung, trung thành, trung hậu,
truyền: truyền bệnh
chung: chung cư
chuyền: bóng chuyền, dây chuyền
Trung : Miền Trung, trung thành, trung hậu, trung thu, trung bình, trung tâm, trung thực...
Chung : Chung sức, chung tay, chung cư, nghĩa chung...
Truyền : Truyền thống, truyền ngôi, truyền hình, truyền tin, truyền nhiễm...
Chuyền : Chuyền tay, bóng chuyền, chơi chuyền, dây chuyền...
Hok tốt!