K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2021

Câu 62 :

$\%Cu = \dfrac{64}{80}.100\% = 80\%$

$\%O = 100\% -80\% = 20\%$

Đáp án C

Câu 71 : 

CTHH : RO

$\%O = \dfrac{16}{R + 16}.100\% = 20\%$

Suy ra $R = 64(Cu)$

Đáp án A

 

20 tháng 6 2021

Gọi $m_{KOH} = a(gam)$

Sau khi thêm :

$m_{KOH} = a + 1200.12\% = a + 144(gam)$
$m_{dd} = a + 1200(gam)$

Suy ra :

$\dfrac{a + 144}{a + 1200} = \dfrac{20}{100}$
Suy ra a = 120(gam)

Đáp án D

Câu 17. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe­2O3 là:      A.70%                            B. 60%                       C. 50%                       D. 30%Câu 18.  Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 80% Cu và 20%O. Biết khối lượng phân tử là 80 amu:       A. Cu2O               B. CuO                       C. CuO2                         D. Cu2O2Câu 19. Liên kết cộng hóa trị được hình thành doA. Lực hút tĩnh điện...
Đọc tiếp

Câu 17. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe­2O3 là:

      A.70%                            B. 60%                       C. 50%                       D. 30%

Câu 18.  Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 80% Cu và 20%O. Biết khối lượng phân tử là 80 amu:

       A. Cu2O               B. CuO                       C. CuO2                         D. Cu2O2

Câu 19. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do

A. Lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.

B. Các cặp electron dùng chung.

C. Các đám mây electron.

D. Các electron hoá trị.

Câu 20. Trong phân tử potassium chloride, nguyên tử K (potassium) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết

A. cộng hóa trị.                B. ion.                       C. phi kim.                 D. kim loại.

Câu 21.  Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. NO                   B. N2O                       C. N2O3                                D. NO2

Câu 22.  Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của X với SO4 là:

A. XSO4                           B. X(SO4)3                C. X2(SO4)3                        D. X3SO4

Câu 23.  Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật?

A.    Cho biết hướng chuyển động của vật.

B.     Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.

C.     Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.

D.    Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.

Câu 24.  Đơn vị của tốc độ là:

    A. m.h                     B. km/h                      C. m.s                         D. s/km

Câu 25. 54 km/h =  ................m/s?

   A. 10 m/s                B.15 m/s                     C. 20m/s                     D. 18m/s

Câu 26. Theo quy tắc “3 giây” khoảng cách an toàn đối với ô tô chạy với tốc độ 25 m/s là bao nhiêu?

A. 35 m               B. 55 m              C. 75 m               D. 100 m

Câu 27. Khi nói đến tốc độ chuyển động của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến:

A.    Tốc độ tức thời của chuyển động.

B.     Tốc độ trung bình của chuyển động.

C.     Tốc độ lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.

D.    Tốc độ nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.

Câu 28.  Một vật chuyển động càng nhanh khi:

A.    Quãng đường đi được càng lớn.

B.     Thời gian chuyển động càng ngắn.

C.     Tốc độ chuyển động càng lớn.

D.    Quãng đường đi trong 1s càng ngắn.

Câu 29. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào?

A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây

B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường

C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.

D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.

 

Câu 30. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?

A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.

B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.

C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.

D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.

Câu 31. Để vẽ đồ thị quãng đường thời gian cho một chuyển động thì trước hết phải làm gì?

A.    Cần lập bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian.

B.     Cần vẽ hai trục tọa độ

C.     Cần xác định các điểm biểu diễn quãng đường đi được theo thời gian.

D.    Cần xác định vận tốc của các vật.

(Gíup tui nha cần gấp ạ)yeu

1

17.A

18.B

19.B

20.B

21.D

22.C

23.C

24.B

25.B

26. (theo mình là 70m)

27.B

28.C

29.A

30.B

31.A.

19 tháng 12 2022

cảm ơn ạ yeu

2 tháng 1 2022

a) Với Fe3O4 thì Fe là 72,4% và O là 27,6%;
    Với Fe2O3 thì Fe là 70% và O là 30%
b) Với SO2 thì S là 50% và O là 50%
    Với SO3 thì S là 40% và O là 60%
c) mCu\(\dfrac{80.80}{100}\)=64(g) ; mO=\(\dfrac{80.20}{100}\)=16(g)
    nCu=\(\dfrac{64}{64}\)=1(mol) ; nO=\(\dfrac{16}{16}\)=1(mol)
    Vậy CTHH của oxit đồng màu đen là: CuO
d) dA/H2=\(\dfrac{Ma}{2}\)=17 => MA=2.17=34(đvC)
   H =\(\dfrac{5,88.34}{100}\)\(\approx\)2(đvC) ; S =\(\dfrac{94,12.34}{100}\)\(\approx\)32
=> CTHH của chất khí A là SH2

24 tháng 2 2023

CTHH của oxit cần tìm là XO.

Mà: Oxit chứa 80% về khối lượng X.

\(\Rightarrow\dfrac{M_X}{M_X+16}=0,8\Rightarrow M_X=64\left(g/mol\right)\)

→ X là CuO. Là oxit bazo.

12 tháng 11 2018

Gọi công thức 2 oxit là A 2 Ox và  A 2 Oy, đồng thời kí hiệu A là nguyên tử khối. Ta có tỉ lệ khối lượng oxi trong 2 oxit là : 50% và 60%. Vậy tỉ lệ khối lượng A trong 2 oxit là 50% và 40%.

Giải sách bài tập Hóa học 9 | Giải sbt Hóa học 9

Chỉ có các cặp x, y sau có thể chấp nhận :

Giải sách bài tập Hóa học 9 | Giải sbt Hóa học 9

- Nếu chọn x = 2 → ta có 32 = 2A → A = 16 (loại) vì A = 16 là oxi.

- Nếu chọn x = 4 → ta có 64 = 2A → A = 32 → A là lưu huỳnh (S).

Tỉ lệ giữa các nguyên tố là tối giản, ta có hai oxit là : S O 2  và S O 2

21 tháng 2 2023

Đặt công thức hóa học của Copper(II) sulfate là CuxSyOz
Khối lượng của nguyên tố Cu trong một phân tử Copper(II) sulfate là:
            160*40/100=64(amu)
Khối lượng của nguyên tố S trong một phân tử Copper(II) sulfate là:
            160*20/100=32(amu)
Khối lượng của nguyên tố O trong một phân tử Copper(II) sulfate là:
            160-64-32=64(amu)
Ta có: 64*x=64(amu)=> x=1
          32*y=32(amu)=> y=1
          16*z=64(amu)=> z=4
Vậy công thức hóa học của Copper(II) sulfate là Cu1S1O4

22 tháng 2 2023

VS CTHH này ghi là CuSO4 là được nha

26 tháng 1 2022

undefined

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

17 tháng 9 2021

Gọi phần trăm số đồng vị của 79Br và 80Br lần lượt là a,b

Ta có :

$a + b = 100\%$ và $ 79a + 80b = 79,91$

Suy ra a = 9% ; b = 91%

Chọn đáp án A

1 tháng 10 2021

b) 20 % và 80%

Gọi \(n_{CuO} và n_{Fe_2O_3} là x y\)

\(\begin{cases} 80x + 160y= 20\\ 2x+ 6y= 0,2 . 3,5=0,7 \end{cases} \)

x=0,05

y= 0,1

%\(m_{CuO}= \dfrac{0,05 . 80}{20} . 100\)%= 20%

=> %m\(Fe_2O_3\)= 80%

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO     ...
Đọc tiếp

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3

Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO              D. Mn2O7

Câu 4: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2              B.CO                       C.SiO2                  D. Cl2O

Câu 5: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2              B.SO3                      C.NO                  D. N2O5

Câu 6: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

          A.N2O              B.NO3                      C.P2O5                  D. N2O5

Câu 7: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g                  B.6,5g                  C.6,4g                   D. 6,3g

Câu 11: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:

A. SO2                  B. SO3                  C. S2O                     D. S2O3

Câu 12: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO                 B. Fe­2O­3              C. Fe3O4            D. Không xác định

Câu 13: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO                  B. Cu2O                C. CuO2                D. Cu2O2

Câu 14: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. CT của oxit là:

A. N2O               B. N2O3                    C. NO2                D, N2O5

Câu 15:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A.CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5                 B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5

C.CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO         D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 16: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %?

     A. SO3          B. P2O5              C. CO2                D. Fe3O4

Câu 17: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %?

     A. FeO                      B. K2O                           C. Na2O                        D. CaO

Câu 18: Oxit là hợp chất của oxi với

A. một nguyên tố phi kim.                                     B. một nguyên tố kim loại.

C. một nguyên tố hóa học khác.                    D. nhiều nguyên tố hóa học khác.

Câu 19: Hợp chất nào sao đây là oxit?

A. NaCl.               B. NaOH.              C. Na2O.               D. NaNO3.

Câu 20: Công thức hóa học nào sau đây là công thức hóa học của oxit sắt từ?

A. FeO.                 B. Fe2O3.               C. Fe3O4.               D. Fe(OH)2.

Câu 21: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2.                 B. CO.                           C. SiO2.                D. Cl2O.

Câu 22: Dãy chất nào đều là oxit?

A. CO, NO2, MgCO3.                B. SO3, HCl, FeO. C. CO2, SO3, FeO. D. NO, Fe2O3, NaOH

Câu 23: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:

A. CuO, HCl, SO3.           B. CO2, SO2, MgO.        

C. FeO, KCl, P2O5.          D. N2O5, Al2O3, HNO3.

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ?

A. CuO, K2O, NO2.                   B. Na2O, CO, ZnO.        

C. PbO, NO2, P2O5.                   D. MgO, CaO, CuO.

Câu 25: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:

A. H2SO4.                      B. H2SO3.              C. HSO­4.                        D. HSO3.

Câu 26: Công thức viết sai là:

A. MgO.                B. FeO2.                C. P2O5.                D. ZnO.

3
6 tháng 2 2022

1A

2D

3D

4B ( CO là oxit trung tính)

5C ( NO là oxit trung tính)

6A ( N2O là oxit trung tính )

7D ( %O trog CuO là 20 , %O trog MgO là 60;% O trog ZnO là 19,754 , % O trog PbO là 7,175)

8D

9C

10A

11B

12D

13B

14D

15B

16C

17B

18C

19C

20C

21B ( oxit trug tính)

22C

23B

24D

25A

26B

( chx hỉu hỏi lại )

6 tháng 2 2022

1.A

2.C hoặc D ko rõ

3.D

4.C

5.C

6.A

7.D

8.D

9.C

10.A

11.B

12.B

13.B

14.D

15.D

16.C

17.B

18. C

19.C

20.C

21.C

22.C

23.B

24.D

25.A

26.B