TRái nghĩa với từ nông cạn là
Từ nào là từ láy:
A học hành B.yên ả C.tươi cười D gian dối
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nông cạn trái nghĩa với từ nào ?
Trả lời : Nông cạn trái nghĩa với từ sâu sắc
Hok tốt
# Smile #
thật thà: dối trá, lừa đảo
nông cạn: sâu sắc, chu đáo
sáng sủa: tối om, tối mịt
cứng cỏi: mong manh, yếu ót
giỏi giang: kém cỏi, ngu đần
thuận lợi: bất lợi, ngăn cản.
thật thà >< dối trá
cứng cỏi >< mềm mỏng
hiền lành >< ác độc
nhanh nhảu >< lề mề
đoàn kết >< chia rẽ
nông cạn >< đầy ắp
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< ẩu đoảng
siêng năng >< lười nhác
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
- Trái nghĩa với từ " nông cạn " là " sâu rộng "
- Từ láy là :
Tươi cười
TRái nghĩa với từ nông cạn là sâu rộng
Từ nào là từ láy:
A học hành
B.yên ả
C.tươi cười
D gian dối