K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2022

C . always

Sometimes : thỉnh thoảng 

never : không bao giờ

always : luôn luôn

often : thường xuyên

 

26 tháng 10 2022

always: luôn luôn

8 tháng 4 2018

Đáp án: B

24 tháng 6 2018

Đáp án: A

2 tháng 5 2017

Đáp án: B

10 tháng 4 2018

He often watches cartoons on TV. (Anh ấy xem hoạt hình trên TV)

8 tháng 12 2019

Đáp án: A

4 tháng 4 2022

What does your brother do in his free time?

He often watches cartoons on TV

9 tháng 4 2022

1. What does your brother often do in his freetime?

2. He often watches cartoons on TV.

14 tháng 3 2018

Đáp án: like

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.

28 tháng 8 2019

Đáp án: play

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.

20 tháng 8 2017

Đáp án: TV

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.

15 tháng 6 2019

Đáp án: usually

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.