K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 7 2022

(+) S + was/ were + V-ing + O

(-) S + wasn't/ weren't + V-ing + O

(?) Was/ Were + S + V-ing + O?

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn't/ weren't.

4 tháng 7 2022

Khẳng định (+)

     S + was / were + V-ing + O.

Phủ định (-)

     S + wasn't / weren't + V-ing + O.

Nghi vấn (?)

     Was / were + S + V-ing + O?

          -Yes, S + was / were.

          - No, S + wasn't / weren't.

13 tháng 5 2021

1.Cấu trúc:

Quá khứ hoàn thành

Động từ “to be”

S + had been+ Adj/ noun

Ex: My father had been a great dancer when he was a student

Động từ thường:

S + had +Ved(past pariple)
Ex:  I met them after they had divorced each other
qua-khu-hoan-thanh-past-perfect

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had been+ V-ing

Ex: When I looked out of the window, it had been raining







qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien-past-perfect-continous

2. Chức  năng

 Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Ex: We had had lunch when she arrived. 

2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.

 Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night.

 3. Được sử dụng trong một số công thức sau:

 - Câu điều kiện loại 3:

 If I had known that, I would have acted differently. 

 - Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ:

I wish you had told me about that

 - I had turned off the computer before I came home

- AfterI turned off the computer, I came home

 - He had painted the house by the timehis wife arrived home

 4. Signal Words:

 When, by the time, until, before, after

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)

Ex: I had been thinking about that before you mentioned it

 2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ

 Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in

 3. Signal words:

 since, for, how long...

Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. ... Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

4 tháng 8 2021

Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy 

4 tháng 8 2021

là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)

24 tháng 12 2021

? chưa hiểu lắm

24 tháng 12 2021

Có 360 động từ bất quy tắc nhé bạn.

13 tháng 5 2021

360 nha bạn

19 tháng 4 2022

cái gì chuyển

19 tháng 4 2022

??????????

 

3 tháng 11 2019

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt  “didn't), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ 1: He didn't play football last Sunday.

A .cách dùng

1. chỉ 1 hành động đã bắt đầu và kết thúc ở 1 thời điểm rõ ràng tro qua khứ ( thường đi vs yesterday , ago , in, last summer, ...)

vd :  we spent last summer at the siaside

        mùa hè vừa rồi chúng tôi đi nghỉ ở miền biển

2. diễn tả thói quen tro quá khứ

vd : i smoked twenty cigarettes a day till i gave up

       tôi đã hút 20 điếu thuốc 1 ngày cho đến khi tôi bỏ hút

B. cách thành lập

1 khẳng định

s + past tense

vd : i / you /he /she / it / we / they worked / ate

lưu ý : past tense của động từ thường chỉ cần thêm đuôi ed vào động từ nguyên thể : work _  worked

past tense của động từ bất quy tắc, quá khứ phân từ

  to sing _ sang                          to come _ came

2. câu phủ định

 s + didn't + v

vd : i / you / he / she / it / we / they didn't work / eat

3 câu nghi vấn

did + s + v

vd : did i/you / he / she /it / we / they work /eat ?

   HỌC TỐT

22 tháng 10 2021

lên google đi nhiều lắm

Hãy nêu những từ ngữ trong thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu nhận biết

Yesterday , Last week , last month , last year

  • in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
  • in the last century. – Thế kỷ trước
  • in the past. – trong quá khứ.

HT