Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. This is the only car he has driven since he started driving.
2. I haven't been watching TV for a week.
3.How long has he been working for this company?
4.This is the second time she has visited the dentist this time
5.....I have already had....
6. Ray hasn't made up...
7...winter we have ever experienced...
8....have had this house for...
The visitor spoke ...the subject of wildlife in northern Britain
A.in B.from C.with D.on
Hok tốt
1, She told him to give her another glass of wine
2, She told me to bring her a book
3. The mother told him to open the door
4, She told me to shut the door after me
5, The captain asked them to wait there until he come back
6, She told her to take it and come with her
7. He told me not to come back before one o'clock
8. My mother told me not to forget to look at the door
- danh từ
- sự đãi, sự thết đãi
- this is to be my treat: để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...)
- tiệc, buổi chiêu đãi
- điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
- it's a treat to hear her play the piano: thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô
- cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)
- to stand treat
- (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)
- sự đãi, sự thết đãi
- ngoại động từ
- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
- to treat someone well: đối xử tốt với ai
- to be badly treated: bị xử tệ, bị bạc đãi
- xem, xem như, coi như
- he treated these words as a joke: anh ta coi những lời nói đó như trò đùa
- thết, thết đãi
- to treat someone to a good dinner: thết ai một bữa cơm ngon
- mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống
- xét, nghiên cứu; giải quyết
- to treat a subject thoroughly: xét kỹ lưỡng một vấn đề
- chữa (bệnh), điều trị
- he is being treated for nervous depression: anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh
- (hoá học) xử lý
- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
- nội động từ
- (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
- the book treats of modern science: cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
- (+ with) điều đình, thương lượng
- to treat with the adversary for peace: thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình
- (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
1a
2b
3b
4a
5d
6b
7c
8 mạnh dạn đoán D dù không nhìn thấy từ =)))
9 d
10b
11B
12C
13C
14A
15B
16D
17D
18B
19C
20C