K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2021

PTK của A= 40x2=80

Ta có X+3.16=80

==> X=32

x là lưu huỳnh , kí hiệu S

CTHH SO3

8 tháng 11 2021
  1. a) PTK A= 40x2=80(đvC)             

b) NTK X: 80- 3 x 16=  32 (đvC)     

Tên: Lưu huỳnh ( kí hiệu S)          

c) CTHH: SO3       

* Lập công thức hóa học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau:1) a) C(IV)và O                                     b)Fe(III) và SO4 (II)                                         c) Fe(II) và nhóm SO4(II)2)Ca(II) và nhóm PO4(III)                    b)Cu(II) và nhóm OH(I)3)P(III) và H                                         b) C(IV) và S(II)                                               c) Fe (III) và O4)Na (I) và (OH) (I)             ...
Đọc tiếp

* Lập công thức hóa học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau:

1)

 a) C(IV)và O                                     b)Fe(III) và SO4 (II)                                         c) Fe(II) và nhóm SO4(II)

2)

Ca(II) và nhóm PO4(III)                    b)Cu(II) và nhóm OH(I)

3)

P(III) và H                                         b) C(IV) và S(II)                                               c) Fe (III) và O

4)

Na (I) và (OH) (I)                              b) Cu(II) và (SO4)(II)                                       c) Ca (II) và (NO3)

*Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

1. Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau

2. Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau

1
18 tháng 1 2022

jhbk,hjukjhkjljljklkj

I. Tóm tắt lí thuyết Hóa 8 bài 101. Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng cách nàoa. Cách xác định hóa trị·         Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất được quy định:+ Hóa trị của nguyên tố H bằng I. Từ đó suy ra hóa trị của nguyên tố khác.Ví dụ: Theo công thức AHy, hóa trị của A bằng yHCl (Cl hóa trị I)H2O (oxi hóa trị II)CH4 (cacbon hóa trị IV)H2S (lưu huỳnh hóa trị...
Đọc tiếp
I. Tóm tắt lí thuyết Hóa 8 bài 101. Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng cách nào

a. Cách xác định hóa trị

·         Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất được quy định:

+ Hóa trị của nguyên tố H bằng I. Từ đó suy ra hóa trị của nguyên tố khác.

Ví dụ: Theo công thức AHy, hóa trị của A bằng y

HCl (Cl hóa trị I)

H2O (oxi hóa trị II)

CH4 (cacbon hóa trị IV)

H2S (lưu huỳnh hóa trị II)

·         Hóa trị còn được xác định gián tiếp qua nguyên tố oxi; hóa trị của oxi được xác định bằng II.

Ví dụ: BOy hóa trị của B bằng 2y. B2Oy hóa trị của B bằng y (Trừ B là hidro)

SO3 hóa trị S bằng VI

K2O hóa trị K bằng II

Al2O3 hóa trị Al bằng III

BaO hóa trị Ba bằng II

CuO hóa trị Cu bằng II

Fe2O3 hóa trị Fe bằng III

FeO hóa trị Fe bằng II

CO2 hóa trị C bằng IV

SO2 hóa trị S bằng IV

N2O5 hóa trị N bằng V

b. Kết luận

Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.

2. Quy tắc hóa trị

Quy tắc hóa trị: Tích của chỉ số với hóa trị của nguyên tố này, bằng tích của chỉ số với hóa trị của nguyên tố kia

Xét hai nguyên tố AxBy

x \times a = y \times b

Trong đó a là hóa trị của A, b là hóa trị của B; B có thể là nhóm nguyên tử

TH1: Nếu a = b

Ví dụ:

\begin{array}{l}
C{a^{II}}_x{O^{II}}_y\\
x \times II = y \times II = > x = y\\
 = > CTHH : CaO
\end{array}

TH2: Nếu a ≠ b:

Ví dụ 1:

 

 

Ví dụ 2:

 

 

Kết luận: Các bước để xác định hóa trị

Bước 1: Viết công thức dạng AxBy

Bước 2: Đặt đẳng thức: x . hóa trị của A = y . hóa trị của B

Bước 3: Chuyển đổi thành tỉ lệ: \frac{x}{y} = \frac{b}{a} = \frac{{b'}}{{a'}} = Hóa tri của B/Hóa trị của A

Chọn a’, b’ là những số nguyên dương và tỉ lệ b’/a’ là tối giản => x = b (hoặc b’); y = a (hoặc a’)

 

Bài tập tính hóa trị

Bài 1. Tính hóa trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau:

a. Na2O

b. SO2

c. SO3

d. N2O5

e. H2S

f. PH3

g. P2O5

h. Al2O3

i. Cu2O

j. Fe2O3

k. SiO2

l. SiO2

Bài 2. Trong các hợp chất của sắt: FeO; Fe2O3; Fe(OH)3; FeCl2, thì sắt có hóa trị là bao nhiêu?

Bài 3. Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II.

1. CaO

2.SO3

3.Fe2O3

4. CuO

5.Cr2O3

6. MnO2

7.Cu2O

8.HgO

9.NO2

10.FeO

11. PbO2

12.MgO

13.NO

14.ZnO

15.PbO

16. BaO

17.Al2O3

18.N2O

19.CO

20.K2O

21. Li2O

22.N2O3

23.Hg2O

24.P2O3

25.Mn2O7

26. SnO2

27.Cl2O7

28.SiO2

  

Bài 4. Tính hóa trị của các nguyên tố

a) Nhôm trong hợp chất Al2O3

b) Sắt trong hợp chất FeO

c) Crom trong hợp chất CrO và Cr2O3

Bài 5. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: MgCl, NaO, BaO, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3

Bài 6. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a) C (IV) và S (II)

b) Fe (II) và O.

c) P (V) và O.

d) N (V) và O.

Bài 7. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:

a) Ba (II) và nhóm (OH)

b) Cu (II) và nhóm (SO4)

c) Fe (III) và nhóm (SO4)

 

1
18 tháng 1 2022

jhbk,hjukjhkjljljklkj

6 tháng 11 2021

cu+hcl->?

6 tháng 11 2021

Cu + 2HCl --> CuCl2 + H2

5 tháng 11 2021

Fe2(CO3)3 có phân tử khối là: 56*2+(12+16*3)*3 = 112+60*3 = 112+180 = 292 ĐvC

HT~~~~~~~~

20 tháng 1 2022

\(M_{M_3\left(PO_4\right)_2}=8,1878.32=262đvc\)

\(3M+31.2+16.4.2=262\)

\(\rightarrow M=24\)

Vậy M là Mg

4 tháng 11 2021

h2 + o2 =hoho :)

4 tháng 11 2021

H2O

@Cỏ

#Forever

4 tháng 11 2021

chọn D -.-

4 tháng 11 2021

Tên hóa học của muối ăn là gì?

A.Natri Clourua        B.Olezon     C.NaCl       D.Cả A và C

Câu 1.[NB]Dãy các chất nào sau đây chỉ chứa các chất tinh khiết?A. Khí oxi, khí Nitơ, nước tự nhiên.B. Nước cất, nước mưa, khí Hiđro.C. Khí oxi, khí nitơ, nước cất.D. Nước biển, nước khoáng, nước cất.Câu 2. [NB]Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?A. 1 nguyên tố. B. 2 nguyên tố.C. 2 nguyên tố trở lên. D. 3 nguyên tố .Câu 3. [NB] Cách viết 5 O có ý nghĩa gì?...
Đọc tiếp

Câu 1.[NB]Dãy các chất nào sau đây chỉ chứa các chất tinh khiết?

A. Khí oxi, khí Nitơ, nước tự nhiên.

B. Nước cất, nước mưa, khí Hiđro.

C. Khí oxi, khí nitơ, nước cất.

D. Nước biển, nước khoáng, nước cất.

Câu 2. [NB]Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. 1 nguyên tố. B. 2 nguyên tố.

C. 2 nguyên tố trở lên. D. 3 nguyên tố .

Câu 3. [NB] Cách viết 5 O có ý nghĩa gì? A. Năm phân tử Oxi. B. Năm phân tử O.

C. Năm nguyên tử Oxi. D. Năm nguyên tử O.

Câu 4. [NB] Trong các chất sau, chất nào là đơn chất?

A. Nước (H2O) B.Khí heli (He)

C. Khí cacbonic (CO2) D. Muối ăn (NaCl)

Câu 5. [NB] Dãy chất nào dưới đây là kim loại?

A. Đồng, sắt, vàng, natri. B. Oxi, sắt, bạc, kẽm.

C. Cacbon, lưu huỳnh, sắt, vàng. D. Canxi, đồng, bạc, sắt, clo.

Câu 6. [NB] Dãy chất nào dưới đây là phi kim?

A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nitơ.

B. Bạc, lưu huỳnh, oxi, thủy ngân.

C. Oxi, cacbon, photpho, lưu huỳnh.

D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi.

Câu 7. [NB] Dãy nào sau đây chỉ chứa các hỗn hợp?

A. Nước biển, nước mưa, khí oxi.

B. Không khí, nước khoáng, nước mưa.

C. Khí oxi, cát biển, nước khoáng.

D. Nước cất, không khí, khí nitơ.

Câu 8. [NB] Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.

B. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân.

C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số electron trong hạt nhân.

D. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có khối lượng bằng nhau.

Câu 9. [NB] Kí hiệu hóa học của nguyên tố đồng là:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 2021 -2022 Môn : Hóa học 8 - Thời gian: 45’

A. Ag B. Cu

C. Au D. Fe

Câu 10. [NB] Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ba, C, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:

A. Oxi, bari, cacbon, sắt, lưu huỳnh

B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh

C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt

D. Oxi, bari, nito, sắt, lưu huỳnh

Câu 11. [NB] Chọn từ sai trong câu sau: “Phân tử khối là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất vật lí của chất”.

A. Phân tử khối. B. Vật lí.

C. Liên kết. D. Phân tử khối và vật lí.

Câu 12. [NB]Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam. B. Kilogam. C. Đơn vị cacbon. D. Lít.

Câu 13. [NB] Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton, nơtron và electron. B. Nơtron và electron.

C. Proton và electron. D. Proton và nơtron.

Câu 14.[NB]Trong các chất sau: Nước; muối ăn ( NatriClorua); Sắt; Khí hiđro; khí Cacbonic. Các đơn chất là ?

A. Sắt; khí hiđro

B. Nước; sắt

C. Khí Cacbonic; khí hiđro

D.Muối ăn; nước

Câu 15.[NB]Phi kim trong các chất sau là :

A.Khí oxi.

B.Canxi.

C. Khí Cacbonic

D. Nước

Câu 16.[TH]Nguyên tử X có tổng số hạt là 58, trong đó có p= 19. Số hạt nơtron trong hạt nhân là:

A. 20 B. 21

C. 22 D. 23

Câu 17. [TH] Phân tử axit clohidric gồm 1H, 1Cl. Phân tử khối của axit clohiđric là:

A. 35,5 B. 36

C. 36,5 D. 37,5

Câu 18. [TH] Nguyên tử Cu nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử S?

A. 1,5 B. 3

C. 4 D. 2

Câu 19.[TH]Phân tử đồng (II) sunfat gồm: 1 Cu, 1 S và 4 O. Phân tử khối của đồng (II) sunfat là:

( Biết Nguyên tử khối của: Cu= 64; S= 32; O= 16)

A. 160 đvC. B. 150 đvC.

C. 140 đvC. D. 170 đvC

Câu 20.[TH] Trong nguyên tử, loại hạt nào sau đây không mang điện?

A. Proton. B. Nơtron.

C. Electron. D. Proton và nơtron.

Câu 21. [TH] Phân tử axit sunfuric gồm: 2 nguyên tử Hiđro, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. Vậy phân tử khối của axit sunfuric là: ( Biết Nguyên tử khối của: H= 1; S= 32; O= 16)

A. 96 đvC. B. 97 đvC.

C. 98 đvC. D. 99 đvC.

Câu 22. [TH] Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?

A. Xe đạp. B. Sông suối.

C. Cây cối. D. Đất đá.

Câu 23. [TH] Cơ thể người có 63-68% về khối lượng là nước. Hãy chọn câu trả lời đúng:

A. Cơ thể người, nước là vật thể.

B. Cơ thể người, nước là chất.

C. Cơ thể người là vật thể, nước là chất.

D. Cơ thể người là chất, nước là vật thể.

Câu 24. [TH] Một phân tử canxi clorua gồm 1 Ca, 2 Cl. Khối lượng tính bằng đvC của 3 phân tử canxi clorua là: ( Biết Nguyên tử khối của: Ca= 40; Cl= 35,5)

A. 333 B.344

C. 345 D. 346

Câu 25.[VD]Để tách sắt ra khỏi hỗn hợp bột sắt và bột gỗ, có thể dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Nam châm. B. Đèn cồn. C. Phễu lọc. D. Ống nghiệm.

Câu 26. [VD] 3 nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Magie, X thuộc nguyên tố nào sau đây:

( Biết Nguyên tử khối của: Br= 80; K= 39; Cl= 35,5; O= 16)

A. Brom. B. Kali. C. Clo. D. Oxi.

Câu 27. [VD]Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử nguyên tố O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần (biết 1 phân tử khí hiđro gồm 2 nguyên tử H). Nguyên tố X là: ( Biết Nguyên tử khối của: Ca= 40; K= 39; Al= 27; P= 31)

A. Canxi B. Kali C. Nhôm D. Photpho

Câu 28. [VDC] Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm, biết rằng 1đvC= 0,16605.10-23g.

(Biết Nguyên tử khối của Al= 27 đvC)

A. 4,483.10-23g. B. 6,023.10-23g. C. 5,342.10-23g. D. 3,99.10-23g.

Câu 29. [VDC] Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 36 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12 hạt. Số hạt proton là:

A. 12 B. 10 C. 15 D. 9

Câu 30. [VDC] Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo thành một chất khí có mùi hắc gọi là khí sunfurơ. Hỏi khí sunfurơ do những nguyên tố nào cấu tạo nên? Khí sunfurơ là đơn chất hay hợp chất?

A. Khí sunfurơ do nguyên tố S tạo nên; khí sunfurơ là hợp chất

B. Khí sunfurơ do nguyên tố S và O tạo nên; khí sunfurơ là hợp chất.

C. Khí sunfurơ do nguyên tố S tạo nên; khí sunfurơ là đơn chất.

D. Khí sunfurơ do nguyên tố S và O tạo nên; khí sunfurơ là đơn chất.

1
10 tháng 1 2022

1a ban nhe