Câu4 1. Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng tỏa ra của một vật ?
A. Q = m.c.Δt, với Δt độ tăng nhiệt độ của vật.
B. Q = m.c.(t1 - t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.
C. Q = m.c.(t2 - t1), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.
D. Q = m.c.(t1 + t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.
Câu 42. Muốn tăng hoặc giảm áp suất ta làm thế nào ?
A.Muốn giảm áp suất thì phải giảm diện tích bị ép.
B. Muốn giảm áp suất thì phải tăng áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
C. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực,giảm diện tích bị ép.
D. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực,tăng diện tích bị ép.
Câu 43. Câu nào dưới đây nói về sự thay đổi nhiệt năng là khôngđúng ?
A. Khi vật thực hiện công thì nhiệt năng của vật luôn tăng.
B. Khi vật toả nhiệt ra môi trường xung quanh thì nhiệt năng của vật giảm .
C. Nếu vật vừa nhận công vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của vật tăng .
D. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng.
Câu 44.Trong các trường hợp sau , trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng ?
A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe C.Một máy bay đang bay trên cao D. Một ô tô đang chuyển động trên đường
Câu 45. Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 1lít nước. Biết nhiệt độ ban đầu của ấm là 200C. Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.k. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k.
A. Q = 336 000J B. Q = 371 200J C. Q = 35 200J D. Q = 35 200 000J
Câu 46. Sắp xếp theo thứ tự từ dẫn nhiệt tốt đến dẫn nhiệt kém các chất sau là:
A. Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng B. Thuỷ ngân, đồng, không khí, nước
C.Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí D. Nước, thuỷ ngân, đồng, không khí
Câu 47. Một bình có chiều cao 0,5m đựng đầy nước, có áp suất là :
A.5000N/m2 B. 500N/m2 C. 5N/m2 D. 50N/m2
Câu 48. Khi cung cấp cho một thỏi đồng nặng 8kg một nhiệt lượng là 36 480J thì nhiệt độ của thỏi đồng lên đến 500C. Biết nhiệt dung riêng của đồnglà 380 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của thỏi đồng là:
A. 380C B. 6,250C C. 48,80C D. 120C
Câu 49. Pha 100g nước ở 1000C vào 200g nước ở 400C nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp nước là :
A. 500C B. 700C C. 400C D. 600C
Câu 50. Một ấm nhôm có khối lượng 250g đựng 3 lít nước ở 30oC. Tính lượng nhiệt cần đun sôi lượng nước đó. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K. Hãy chọn kết quả đúng ?
A. Q = 258 300J. B. Q = 897 400J. C. Q = 88 200J. D. Q = 384 600J
A đúng
Đổi 1 phút = 60 giây
Trọng lượng của khối lượng cần nâng của cần cẩu A là : F = 10.m = 10.1100 = 11000 (N)
Trọng lượng của khối lượng cần nâng của cần cẩu B là : F = 10.m = 10.800 = 8000 (N)
Công của cần cẩu A là :
Acca = F.s = 11000.6 = 66000 (J)
=> Công suất của cần cẩu A là :
P1 = A/t = 66000/60 = 1100 (W)
Công của cần cẩu B là :
Accb = F.s = 8000.5 = 40000 (J)
=> Công suất của cần cẩu B là :
P2 = 40000/30 = 1333 (W)
=> Nhận thấy P1 < P2
Vậy công suất cần cẩu B lớn hơn công suất cần cẩu A